1. Blame sb for doing st : đổ lỗi cho ai đã làm gì = Blame st on st 2. Prevent/stop/ hinder sb from doing st : ngăn, cản trở ai làm gì 3. Accuse sb of doing st : buộc tội ai làm gì 4. Criticize sb for doing st: chỉ trích ai làm gì 5. Scold/ reproach sb for doing st : trách mắng ai làm gì 6. Congratulate sb on st/ doing st : chúc mừng ai vì điều gì 7. Compliment sb on st/ doing st: khen ngợi ai vì điều gì 8. Apologize to sb for doing st: xin lỗi ai vì điều gì 9. Have / trouble difficuty (in )doing st : gặp khó khăn khi làm gì 10. Have intention of doing st = intend to V: dự định làm gì 11. Be successful in doing st = manage to do st: thành công việc gì 12. Ban sb on doing st = forbid sb to do st: cấm ai làm gì 13. Forgive sb for doing st: tha thứ cho ai 14. Suspect sb of doing st : nghi ngờ ai 15. Warn sb not to do st/ against doing st: cảnh báo ai về điều gì 16. Remind sb of doing st : nhắc nhở ai làm gì 17. Insist sb on doing st khăng khăng, nào nỉ làm gì 18. Refrain oneself from doing st : tự kiềm chế k làm gì 19. Prob sb into doing st : thôi thúc ai làm gì 20. Have chance to do st = have opportunity of doing st : có cơ hội làm gì C 21. ontribute to st = make contribution to đóng góp, Cống hiến 22. Opposed to st/doing st= be strongly against st/doing st: phản đối 23. Be enough on doing st : kiệt sức vì công viẹc gì 24. Make up one’s mind = decide: quyết định 25. Fall in love with sb : yêu ai 26. Ask sb for a favor: hỏi sự giúp đỡ của ai 27. Keep in touch with sb : giữ liên lạc với ai 28. Get on well with sb : quan hệ tốt với ai 29. Let sb down : làm ai thất vọng 30. Take up a hobby : bắt đầu 1 sơ thích nào đó 31. Get into the habit of doing st : bắt đầu 1 thói quen nào đó 32. Provide sb with st= provide st to sb : cung cấp cho ai cái gì 33. To come to term with sb = agree with sb 34. Catch on with sb = become popular with sb: phổ biến 35. Be angry with sb about st : tức giận ai về điều gì 36. Take an examination in st : thi cái gì Get one’s permission : xin phép ai 37. Consult with sb about st: thảo luận với ai về vấn đề gì 38. Struggle against sb for st: đấu tranh với ai vì điều gỉ
39. Concur with sb about st : đồng tình, tán thành 40. Borrow st from sb mượn ai cái gì 41. Admire sb for st ngưỡng mộ ai vì điều gì 42. Approve sb of st : tán thành 43. To the best of one’s knowledge / capacity : theo như hiểu biết, khả năng của ai 44. Come as no surprise to sb : chả có gì ngạc nhiên với ai 45. Make allowance for : chiếu cố đến 46. Agree with sb on some numbers of st: đồng ý với ai một vài điểm của vấn đề 47. Put pressure/stress on sb = put sb under pressure gây áp lưc cho ai 48. Give sb a ring = make sb a call = telephone/call sb 49. Be efficient at doing st : hiệu quả khi làm gì 50. Grateful to sb for st: cảm kích ai vì điều gì 51. Make use of st: tận dụng 52. Make the most of st : đem lại hiểu quả từ cái gì 53. Make the best of sb : tận dụng khả năng của ai 54. Take advantage of sb : lợi dụng ai 55. Do away with st: xoá bỏ 56. Force of habbit : nói quen mồm 57. Encounter difficulty đối mặt với khó khăn thách thức 58. In the middle of doing st : đang trong quá trình làm gì 59. Give sb a lift to swhere: cho ai đi nhờ đến đâu 60. Take notice of st = pay attention to st= keep an eye on : chú ý 61. Make/ put impression on sb :tạo ấn tượng với ai 62. On the brink of extinction= be in danger : có nguy cơ tuyệt chủng 63. Try/do one’s best gắng hết sức 64. Decide against doing st quyết định chống lại đieu gì 65. Do sb a favor = lift sb a finger = give sb a hand giúp ai 66. Take st/sb for granted : coi cái gì đó là bt 67. In favor of st thích cái gì 68. Come to power : nắm quyền ngự trị 69. Draw a conclusion : rút ra kết luận 70. Under the impression : có cảm tưởng 71. Go down with st mắc bệnh 72. Attempt the life of sb ám hại 73. Force of will sức mạnh ý chí 74. Lose control of one’s temper. K kiềm chế được 75. Burst/ shed into tear bật khóc 76. Burst out laughing bật cười 77. Burst into laughter bật tiếng cười
78. Tell one from the other = tell st/sb apart phân biệt 79. Take note of st ghi chép 80. Give way to nhường đường 81. At the request of sb theo yêu cầu của ai 82. Under the threat of st lo sợ điều gì 83. Conform to the rule/ regulation tuân theo luật 84. Make/pay a visit to swhere/sb : thăm ai, cái gì 85. Have sb over for st = invite sb to do st mời ai làm gì 86. Know sb by sight biết mặt k biết tên 87. Be up to sb : tuỳ ai 88. Put an end to st : kêt thúc 89. Put st at one’s diposal tuỳ ý ai sử dụng 90. Bear relation/ resemblance to st : mang mối liên quan, nét giống với cái gì 91. In chargr of sb : trách nhiệm ai 92. In the charge of sb : do ai quản lí 93. Know/ say for certain = know/say for sure: chắc chắn 94. Come into being = come into existence tồn tại, bắt đầu pt 95. Pick one’s brain = ask sb question 96. Jump/leap into conclusion vội vàng đưa ra kết luận 97. For the sack of st: vì lợi ích cái gì 98. Reaction to st: phản ứng 99. Get the sack = get sacked bị đuổi 100. With respect to = in view of = as /with regard to = in term of xét về mặt, khía cạnh 101. Take/assume responsibility for st nhận trách nhiệm 102. Place confidence in sb tin tưởng ai 103. Peg away at st kiên trì làm gì 104. Make a vacation in swhere 105. = make a tour of swhere đi nghỉ, du lịch ở đâu 106. Make a fool of sb : đánh lừa ai 107. Make profit on doing st : đc lợi khi làm gì 108. Lay stress on st nhấn mạnh điều gì 109. Lay the foundation for st đặt nền móng, nền tảng cho cái gì 110. Get the better of sb = gain an advantage over sb thắng ai 111. Drive sb to desperation dồn ai vào thế tuyệt vọng 112. Do st for profit làm gì vì lợi nhuận 113. Commit oneself to do st hứa làm gì 114. Set on doing st có ý định làm gì 115. Be dear of one’s advice làm thinh với lời khuyên của ai 116. Be eager in the pursuit of st thiết tha theo đuổi cái gì
117. Play joke on sb trêu chọc ai 118. Find fault with sb = criticize sb k vừa ý 119. Be dying for st/ doing st thèm muốn, khao khát làm gì 120. Stand a chance of doing st có cơ hội 121. Set in one’s way bảo thủ 122. Have a pain in đau ở đâu Serve a sentence lãnh án 123. By an unfortunate oversight do sơ suất 124. Live beyond one’s means sống vượt quá khả năng kinh tế 125. At a loss to do st : bối rối, lúng túng 126. As a matter of fact trên thực tế 127. As far as I am concerned theo như tôi biết 128. Be Held responsible for st bị đổ trách nhiệm 129. While away the time giết thời gian 130. Live /come up to one’s expectation : đáp ứng mong mỏi của ai 131. Stay in control = stay calm bình tĩnh 132. Have a row with sb = have a quarrel with sb cãi nhau với ai 133. Draw/ attraction one’s attention thu hút sự chú ý 134. Pay the way for = support hỗ trợ 135. Have high opinion of sb = highly value sb đánh giá cao 136. In the long run = in the end = finally 137. By the run: ngay lập tức = at first hand= on the spot 138. By the way : nhân đây, nhân tiện 139. By mistake : do sơ suất, vô tình 140. By far : rõ ràng hiển nhiên 141. By all means chắc chắn 142. By no means : hoàn toàn không 143. By degrees dần dần, từng chút một 144. Old hand: người có kinh nghiệm và tay nghề 145. Eager beaver: người đam mê làm việc vất vả 146. Part and parcel : phần thiết yếu 147. Ins and outs : chi tiết, ngọn nguồn 148. Turn the lock back : vặn ngược thòi gian 149. Fight Tooth and nail : bằng mọi cách 150. Grain of sand: hạt cát 151. The like = so on : vân vân.., tương tự 152. In the event of st = in case + clause : trong trường hợp 153. All year around : quanh năm 154. Haggle over the price: mặc cả 155. Go any lengths = do anything 156. Between you and me= in confidence: bí mật giữ chúng ta 157. Water off a duck’s back nước đổ đầu vịt 158. Not in the leat= in particular: đặc biêtk 159. Help yourself to anything: tự phục vụ bất kì điều gì bạn thích 160. Take it or leave it: lấy hay không thì tuỳ 161. Spend money like water: tiêu tiền như nước 162. Rain cats and dogs mưa tầm tã 163. On the move : tiến bộ, hay đi lại , di chuyển 164. From the heart : thật lòng 165. On purpose cố ý 166. At first sight : thoạt nhìn 167. On one’s own = by oneself 168. Under the weather : không khoẻ 169. Off one’s head điên cuồng 170. With the exception of : ngoại trừ, ngoài ra 171. On the edge of one’s seat hào hứng 172. A Pack of lies = a tissue of lies chuyện bịa đặt 173. Every other day : cứ cách 2 ngày 1 lần ( tương tự every other week: 2 tuần 1 lần….) 174. Upon reflection = on the second thought: suy nghĩ kĩ lại 175. As long as your arm : rất dài 176. On one’s feet : ổn định lại 177. Once in a blue moon : rarely, seldom 178. Be/ Stay in control : đang kiểm xoát, điều khiển 179. Under control = under supervision : bị giám sát, điều khiển 180. Every now and then : often 181. Get worked up: trở nên giận dữ 182. Chalk and cheese : khác xa 183. Far and wide : rộng khắp, khắp nơi khắp chốn 184. Take effect có hiệu lực 185. Out of the blue= = all of a sudden =suddenly bất thình lình, đột ngột 186. Put st into work diễn đạt điều gì thành lời 187. In the face of st: mặc dù khó khăn 188. Be pressed for time: bị dồn nén thời gian 189. Have st( nothing )to do with sb: liên quan , k liên quan đến ai 190. Have no choice/alternative/option but to do st: không còn lựa chọn nào khác ngoài việc… 191. Cross one’s head thoáng qua 192. Out of the question = impossible
193. Out of stock hết hàng 194. Out of date hết hạn 195. Out of ordinary = unusual 196. Out of work thất nghiệp 197. Out of order hỏng 198. Out of fashion lỗi mốt 199. Out of practice không tập luyện thường xuyên 200. Out of control ngoài tầm kiểm soát 201. Out of danger hết nguy hiểm 202. Out of reach ngoài tầm với 203. Out of use hết sử dụng 204. Out of money hết tiền 205. out of place : sai chỗ 206. out of mind : crazy 207. From time to time = at times = sometimes 208. Make end meet: đáp ứng nhu cầu tối thiểu 209. In the right frame of mind : hợp tâm trạng 210. Cost an arm and a leg giá cắt cổ 211. Make believe = pretend giả vờ 212. All a hundred đến cả trăm 213. Go blank trở nên trống rỗng 214. Through thick and thin trong bất kì đkien nào 215. To name but a few: kể ra thì vô số , chỉ kể 1 chút thôi 216. Be open to questio = not certain 217. Smell a rat: nghi ngờ 218. Back of one’s hand rõ như lòng bàn tay 219. Change horse in mid streams : rẽ ngang 220. Get nowhere= come to nothing : không đạt được gì, chả đến đâu 221. Act one’s age: cư xử như người lớn 222. Still waters run deep: tẩm ngẩm tầm ngầm mà đánh chết voi 223. Take a leave of chào tạm biệt 224. Be in one’s shoes: đặt vào vịt trí của ai 225. A bag of bones: gầy dơ xương 226. A firm as a rock trơ như đá 227. Hit the roof tức giận 228. Pay through the nose for st: trả tiền cho cái gì với giá cắt cổ 229. By and large = in general : nhìn chung 230. Time and tide wait for no man: thời gian không chờ đợi ai 231. A gust of wind : cơn gió
Đáp án:
1. Beat one’s self up: tự trách mình (khi dùng, thay one’s self bằng mysel, yourself, himself, herself…).
2. Break down: bị hư.
3. Break in: đột nhập vào nhà.
4. Break up with s.o: chia tay người yêu, cắt đứt quan hệ tình cảm với ai đó.
5. Bring s.th up: đề cập chuyện gì đó.
6. Bring s.o up: nuôi nấng (con cái).
7. Brush up on st: ôn lại.
8. Call for st: cần cái gì đó – Call for sb : kêu người nào đó, cho gọi ai đó, yêu cầu gặp ai đó.
9. Carry out: thực hiện (kế hoạch).
10. Catch up with sb: theo kịp ai đó.
11. Check in: làm thủ tục vào khách sạn.
12. Check out: làm thủ tục ra khách sạn.
13. Check st out: tìm hiểu, khám phá cái gì đó.
14. Clean st up: lau chùi.
15. Come across as: có vẻ (chủ ngữ là người).
16. Come off: tróc ra, sút ra.
17. Come up against s.th: đối mặt với cái gì đó.
18. Come up with: nghĩ ra.
19. Cook up a story: bịa đặt ra 1 câu chuyện.
20. Cool down: làm mát đi, bớt nóng, bình tĩnh lại (chủ ngữ có thể là người hoặc vật).
21. Count on sb: tin cậy vào người nào đó.
22. Cut down on st: cắt giảm cái gì đó.
23. Cut off: cắt lìa, cắt trợ giúp tài chính.
24. Do away with st: bỏ cái gì đó đi không sử dụng cái gì đó.
25. Do without st: chấp nhận không có cái gì đó.
26. Dress up: ăn mặc đẹp.
27. Drop by: ghé qua.
29. Drop sb off: thả ai xuống xe.
30. End up = wind up: có kết cục.
31. Figure out: suy ra.
32. Find out: tìm ra.
33. Get along/get along with sb: hợp nhau/hợp với ai.
34. Get in: đi vào.
35. Get off: xuống xe.
36. Get on with sb: hòa hợp, thuận với ai đó.
37. Get out: cút ra ngoài.
40. Get rid of st: bỏ cái gì đó.
41. Get up: thức dậy.
42. Give up st: từ bỏ cái gì đó.
43. Go around: đi vòng vòng.
44. Go down: giảm, đi xuống.
45. Go off: nổ (súng, bom), reo (chuông).
46. Go on: tiếp tục.
47. Go out: đi ra ngoài, đi chơi.
48. Go up: tăng, đi lên.
49. Grow up: lớn lên.
50. Help s.o out: giúp đỡ ai đó.
51. Hold on: đợi tí.
52. Keep on doing st: tiếp tục làm gì đó.
53. Keep up st: hãy tiếp tục phát huy.
54. Let s.o down: làm ai đó thất vọng.
55. Look after sb: chăm sóc ai đó.
56. Look around: nhìn xung quanh.
57. Look at st: nhìn cái gì đó.
58. Look down on sb: khinh thường ai đó.
59. Look for sb/st: tìm kiếm ai đó/ cái gì đó.
60. Look forward to st/Look forward to doing st: mong mỏi tới sự kiện nào đó.
61. Look into st: nghiên cứu cái gì đó, xem xét cái gì đó.
62. Look st up: tra nghĩa của cái từ gì đó.
63. Look up to sb: kính trọng, ngưỡng mộ ai đó.
64. Make st up: chế ra, bịa đặt ra cái gì đó.
65. Make up one’s mind: quyết định.
66. Move on to st: chuyển tiếp sang cái gì đó.
67. Pick sb up: đón ai đó.
68. Pick st up: lượm cái gì đó lên.
69. Put sb down: hạ thấp ai đó.
70. Put sb off: làm ai đó mất hứng, không vui.
71. Put st off: trì hoãn việc gì đó.
72. Put st on: mặc cái gì đó vào.
73. Put st away: cất cái gì đó đi.
74. Put up with sb/ st: chịu đựng ai đó/ cái gì đó.
75. Run into sb/ st: vô tình gặp được ai đó/cái gì.
76. Run out of st: hết cái gì đó.
77. Set sb up: gài tội ai đó – Set up st: thành lập cái gì đó (ủy ban, tổ chức,..).
78. Settle down: ổn định cuộc sống tại một chỗ nào đó.
79. Show off: khoe khoang.
80. Show up: xuất hiện.
81.Slow down: chậm lại.
82. Speed up: tăng tốc.
83. Stand for: viết tắt cho chữ gì đó.
84. Take away (take st away from sb): lấy đi cái gì đó của ai đó.
85. Take off: cất cánh (chủ ngữ là máy bay), trở nên thịnh hành, được ưa chuộng (chủ ngữ là ý tưởng, sản phẩm..).
86. Take st off: cởi cái gì đó.
87. Take up: bắt đầu làm một họat động mới (thể thao, sở thích,môn học).
88. Talk sb in to st: dụ ai làm cái gì đó.
89. Tell sb off: la rầy ai đó.
90. Turn around: quay đầu lại.
91.Turn down: vặn nhỏ lại.
92. Turn off: tắt.
93. Turn on: mở.
94. Turn st/sb down: từ chối cái gì/ai đó.
95. Turn up: vặn lớn lên.
96. Wake up: (tự) thức dậy Wake s.o up: đánh thức ai dậy.
97. Warm-up: khởi động.
98. Wear out: mòn, làm mòn (chủ ngữ là người thì có nghĩa là làm mòn, chủ ngữ là đồ vật thì có nghĩa là bị mòn).
99. Work out: tập thể dục, có kết quả tốt đẹp.
100. Work st out: suy ra được cái gì đó.
~ Xin hay nhất ~
@quynhchik852
1. Blame sb for doing st : đổ lỗi cho ai đã làm gì = Blame st on st
2. Prevent/stop/ hinder sb from doing st : ngăn, cản trở ai làm gì
3. Accuse sb of doing st : buộc tội ai làm gì
4. Criticize sb for doing st: chỉ trích ai làm gì
5. Scold/ reproach sb for doing st : trách mắng ai làm gì
6. Congratulate sb on st/ doing st : chúc mừng ai vì điều gì
7. Compliment sb on st/ doing st: khen ngợi ai vì điều gì
8. Apologize to sb for doing st: xin lỗi ai vì điều gì
9. Have / trouble difficuty (in )doing st : gặp khó khăn khi làm gì
10. Have intention of doing st = intend to V: dự định làm gì
11. Be successful in doing st = manage to do st: thành công việc gì
12. Ban sb on doing st = forbid sb to do st: cấm ai làm gì
13. Forgive sb for doing st: tha thứ cho ai
14. Suspect sb of doing st : nghi ngờ ai
15. Warn sb not to do st/ against doing st: cảnh báo ai về điều gì
16. Remind sb of doing st : nhắc nhở ai làm gì
17. Insist sb on doing st khăng khăng, nào nỉ làm gì
18. Refrain oneself from doing st : tự kiềm chế k làm gì
19. Prob sb into doing st : thôi thúc ai làm gì
20. Have chance to do st = have opportunity of doing st : có cơ hội làm gì C
21. ontribute to st = make contribution to đóng góp, Cống hiến
22. Opposed to st/doing st= be strongly against st/doing st: phản đối
23. Be enough on doing st : kiệt sức vì công viẹc gì
24. Make up one’s mind = decide: quyết định
25. Fall in love with sb : yêu ai
26. Ask sb for a favor: hỏi sự giúp đỡ của
ai 27. Keep in touch with sb : giữ liên lạc với ai
28. Get on well with sb : quan hệ tốt với ai
29. Let sb down : làm ai thất vọng
30. Take up a hobby : bắt đầu 1 sơ thích nào đó
31. Get into the habit of doing st : bắt đầu 1 thói quen nào đó
32. Provide sb with st= provide st to sb : cung cấp cho ai cái gì
33. To come to term with sb = agree with sb
34. Catch on with sb = become popular with sb: phổ biến
35. Be angry with sb about st : tức giận ai về điều gì
36. Take an examination in st : thi cái gì Get one’s permission : xin phép ai
37. Consult with sb about st: thảo luận với ai về vấn đề gì
38. Struggle against sb for st: đấu tranh với ai vì điều gỉ
39. Concur with sb about st : đồng tình, tán thành
40. Borrow st from sb mượn ai cái gì
41. Admire sb for st ngưỡng mộ ai vì điều gì
42. Approve sb of st : tán thành
43. To the best of one’s knowledge / capacity : theo như hiểu biết, khả năng của ai
44. Come as no surprise to sb : chả có gì ngạc nhiên với ai
45. Make allowance for : chiếu cố đến
46. Agree with sb on some numbers of st: đồng ý với ai một vài điểm của vấn đề
47. Put pressure/stress on sb = put sb under pressure gây áp lưc cho ai
48. Give sb a ring = make sb a call = telephone/call sb
49. Be efficient at doing st : hiệu quả khi làm gì
50. Grateful to sb for st: cảm kích ai vì điều gì
51. Make use of st: tận dụng
52. Make the most of st : đem lại hiểu quả từ cái gì
53. Make the best of sb : tận dụng khả năng của ai
54. Take advantage of sb : lợi dụng ai
55. Do away with st: xoá bỏ
56. Force of habbit : nói quen mồm
57. Encounter difficulty đối mặt với khó khăn thách thức
58. In the middle of doing st : đang trong quá trình làm gì
59. Give sb a lift to swhere: cho ai đi nhờ đến đâu
60. Take notice of st = pay attention to st= keep an eye on : chú ý
61. Make/ put impression on sb :tạo ấn tượng với ai
62. On the brink of extinction= be in danger : có nguy cơ tuyệt chủng
63. Try/do one’s best gắng hết sức
64. Decide against doing st quyết định chống lại đieu gì
65. Do sb a favor = lift sb a finger = give sb a hand giúp ai
66. Take st/sb for granted : coi cái gì đó là bt
67. In favor of st thích cái gì
68. Come to power : nắm quyền ngự trị
69. Draw a conclusion : rút ra kết luận
70. Under the impression : có cảm tưởng
71. Go down with st mắc bệnh
72. Attempt the life of sb ám hại
73. Force of will sức mạnh ý chí
74. Lose control of one’s temper. K kiềm chế được
75. Burst/ shed into tear bật khóc
76. Burst out laughing bật cười
77. Burst into laughter bật tiếng cười
78. Tell one from the other = tell st/sb apart phân biệt
79. Take note of st ghi chép
80. Give way to nhường đường
81. At the request of sb theo yêu cầu của ai
82. Under the threat of st lo sợ điều gì
83. Conform to the rule/ regulation tuân theo luật
84. Make/pay a visit to swhere/sb : thăm ai, cái gì
85. Have sb over for st = invite sb to do st mời ai làm gì
86. Know sb by sight biết mặt k biết tên
87. Be up to sb : tuỳ ai
88. Put an end to st : kêt thúc
89. Put st at one’s diposal tuỳ ý ai sử dụng
90. Bear relation/ resemblance to st : mang mối liên quan, nét giống với cái gì
91. In chargr of sb : trách nhiệm ai
92. In the charge of sb : do ai quản lí
93. Know/ say for certain = know/say for sure: chắc chắn
94. Come into being = come into existence tồn tại, bắt đầu pt
95. Pick one’s brain = ask sb question
96. Jump/leap into conclusion vội vàng đưa ra kết luận
97. For the sack of st: vì lợi ích cái gì
98. Reaction to st: phản ứng
99. Get the sack = get sacked bị đuổi
100. With respect to = in view of = as /with regard to = in term of xét về mặt, khía cạnh
101. Take/assume responsibility for st nhận trách nhiệm
102. Place confidence in sb tin tưởng ai
103. Peg away at st kiên trì làm gì
104. Make a vacation in swhere
105. = make a tour of swhere đi nghỉ, du lịch ở đâu
106. Make a fool of sb : đánh lừa ai
107. Make profit on doing st : đc lợi khi làm gì
108. Lay stress on st nhấn mạnh điều gì
109. Lay the foundation for st đặt nền móng, nền tảng cho cái gì
110. Get the better of sb = gain an advantage over sb thắng ai
111. Drive sb to desperation dồn ai vào thế tuyệt vọng
112. Do st for profit làm gì vì lợi nhuận
113. Commit oneself to do st hứa làm gì
114. Set on doing st có ý định làm gì
115. Be dear of one’s advice làm thinh với lời khuyên của ai
116. Be eager in the pursuit of st thiết tha theo đuổi cái gì
117. Play joke on sb trêu chọc ai
118. Find fault with sb = criticize sb k vừa ý
119. Be dying for st/ doing st thèm muốn, khao khát làm gì
120. Stand a chance of doing st có cơ hội
121. Set in one’s way bảo thủ
122. Have a pain in đau ở đâu Serve a sentence lãnh án
123. By an unfortunate oversight do sơ suất
124. Live beyond one’s means sống vượt quá khả năng kinh tế
125. At a loss to do st : bối rối, lúng túng
126. As a matter of fact trên thực tế
127. As far as I am concerned theo như tôi biết
128. Be Held responsible for st bị đổ trách nhiệm
129. While away the time giết thời gian
130. Live /come up to one’s expectation : đáp ứng mong mỏi của ai
131. Stay in control = stay calm bình tĩnh
132. Have a row with sb = have a quarrel with sb cãi nhau với ai
133. Draw/ attraction one’s attention thu hút sự chú ý
134. Pay the way for = support hỗ trợ
135. Have high opinion of sb = highly value sb đánh giá cao
136. In the long run = in the end = finally
137. By the run: ngay lập tức = at first hand= on the spot
138. By the way : nhân đây, nhân tiện
139. By mistake : do sơ suất, vô tình
140. By far : rõ ràng hiển nhiên
141. By all means chắc chắn
142. By no means : hoàn toàn không
143. By degrees dần dần, từng chút một
144. Old hand: người có kinh nghiệm và tay nghề
145. Eager beaver: người đam mê làm việc vất vả
146. Part and parcel : phần thiết yếu
147. Ins and outs : chi tiết, ngọn nguồn
148. Turn the lock back : vặn ngược thòi gian
149. Fight Tooth and nail : bằng mọi cách
150. Grain of sand: hạt cát
151. The like = so on : vân vân.., tương tự
152. In the event of st = in case + clause : trong trường hợp
153. All year around : quanh năm
154. Haggle over the price: mặc cả
155. Go any lengths = do anything
156. Between you and me= in confidence: bí mật giữ chúng ta
157. Water off a duck’s back nước đổ đầu vịt
158. Not in the leat= in particular: đặc biêtk
159. Help yourself to anything: tự phục vụ bất kì điều gì bạn thích
160. Take it or leave it: lấy hay không thì tuỳ
161. Spend money like water: tiêu tiền như nước
162. Rain cats and dogs mưa tầm tã
163. On the move : tiến bộ, hay đi lại , di chuyển
164. From the heart : thật lòng
165. On purpose cố ý
166. At first sight : thoạt nhìn
167. On one’s own = by oneself
168. Under the weather : không khoẻ
169. Off one’s head điên cuồng
170. With the exception of : ngoại trừ, ngoài ra
171. On the edge of one’s seat hào hứng
172. A Pack of lies = a tissue of lies chuyện bịa đặt
173. Every other day : cứ cách 2 ngày 1 lần ( tương tự every other week: 2 tuần 1
lần….)
174. Upon reflection = on the second thought: suy nghĩ kĩ lại
175. As long as your arm : rất dài
176. On one’s feet : ổn định lại
177. Once in a blue moon : rarely, seldom
178. Be/ Stay in control : đang kiểm xoát, điều khiển
179. Under control = under supervision : bị giám sát, điều khiển
180. Every now and then : often
181. Get worked up: trở nên giận dữ
182. Chalk and cheese : khác xa
183. Far and wide : rộng khắp, khắp nơi khắp chốn
184. Take effect có hiệu lực
185. Out of the blue= = all of a sudden =suddenly bất thình lình, đột ngột
186. Put st into work diễn đạt điều gì thành lời
187. In the face of st: mặc dù khó khăn
188. Be pressed for time: bị dồn nén thời gian
189. Have st( nothing )to do with sb: liên quan , k liên quan đến ai
190. Have no choice/alternative/option but to do st: không còn lựa chọn nào khác
ngoài việc…
191. Cross one’s head thoáng qua
192. Out of the question = impossible
193. Out of stock hết hàng
194. Out of date hết hạn
195. Out of ordinary = unusual
196. Out of work thất nghiệp
197. Out of order hỏng
198. Out of fashion lỗi mốt
199. Out of practice không tập luyện thường xuyên
200. Out of control ngoài tầm kiểm soát
201. Out of danger hết nguy hiểm
202. Out of reach ngoài tầm với
203. Out of use hết sử dụng
204. Out of money hết tiền
205. out of place : sai chỗ
206. out of mind : crazy
207. From time to time = at times = sometimes
208. Make end meet: đáp ứng nhu cầu tối thiểu
209. In the right frame of mind : hợp tâm trạng
210. Cost an arm and a leg giá cắt cổ
211. Make believe = pretend giả vờ
212. All a hundred đến cả trăm
213. Go blank trở nên trống rỗng
214. Through thick and thin trong bất kì đkien nào
215. To name but a few: kể ra thì vô số , chỉ kể 1 chút thôi
216. Be open to questio = not certain
217. Smell a rat: nghi ngờ
218. Back of one’s hand rõ như lòng bàn tay
219. Change horse in mid streams : rẽ ngang
220. Get nowhere= come to nothing : không đạt được gì, chả đến đâu
221. Act one’s age: cư xử như người lớn
222. Still waters run deep: tẩm ngẩm tầm ngầm mà đánh chết voi
223. Take a leave of chào tạm biệt
224. Be in one’s shoes: đặt vào vịt trí của ai
225. A bag of bones: gầy dơ xương
226. A firm as a rock trơ như đá
227. Hit the roof tức giận
228. Pay through the nose for st: trả tiền cho cái gì với giá cắt cổ
229. By and large = in general : nhìn chung
230. Time and tide wait for no man: thời gian không chờ đợi ai
231. A gust of wind : cơn gió