ghi 30 cụm động từ đã học (lớp 9 chủ yếu và ở ngoài) và có nghĩa có nó

ghi 30 cụm động từ đã học (lớp 9 chủ yếu và ở ngoài) và có nghĩa có nó

0 bình luận về “ghi 30 cụm động từ đã học (lớp 9 chủ yếu và ở ngoài) và có nghĩa có nó”

  1. Đáp án:

    1. Beat one’s self up: tự trách mình (khi dùng, thay one’s self bằng mysel, yourself, himself, herself…).

    2. Break down: bị hư.

    3. Break in: đột nhập vào nhà.  

    4. Break up with s.o: chia tay người yêu, cắt đứt quan hệ tình cảm với ai đó. 

    5. Bring s.th up: đề cập chuyện gì đó. 

    6. Bring s.o up: nuôi nấng (con cái). 

    7. Brush up on st: ôn lại.  

    8. Call for st: cần cái gì đó  –  Call for sb : kêu người nào đó, cho gọi ai đó, yêu cầu gặp ai đó. 

    9. Carry out: thực hiện (kế hoạch).  

    10. Catch up with sb: theo kịp ai đó.  

    11. Check in: làm thủ tục vào khách sạn. 

    12. Check out: làm thủ tục ra khách sạn.  

    13. Check st out: tìm hiểu, khám phá cái gì đó. 

    14. Clean st up: lau chùi.  

    15. Come across as: có vẻ (chủ ngữ là người). 

    16. Come off: tróc ra, sút ra.

    17. Come up against s.th: đối mặt với cái gì đó.  

    18. Come up with: nghĩ ra.  

    19. Cook up a story: bịa đặt ra 1 câu chuyện.  

    20. Cool down: làm mát đi, bớt nóng, bình tĩnh lại (chủ ngữ có thể là người hoặc vật). 

    21. Count on sb: tin cậy vào người nào đó. 

    22. Cut down on st: cắt giảm cái gì đó.  

    23. Cut off: cắt lìa, cắt trợ giúp tài chính.  

    24. Do away with st: bỏ cái gì đó đi không sử dụng cái gì đó.  

    25. Do without st: chấp nhận không có cái gì đó.  

    26. Dress up: ăn mặc đẹp.  

    27. Drop by: ghé qua.  

    29. Drop sb off: thả ai xuống xe.  

    30. End up = wind up: có kết cục.  

    31. Figure out: suy ra.  

    32. Find out: tìm ra.  

    33. Get along/get along with sb: hợp nhau/hợp với ai.  

    34. Get in: đi vào.  

    35. Get off: xuống xe.  

    36. Get on with sb: hòa hợp, thuận với ai đó. 

    37. Get out: cút ra ngoài. 

    40. Get rid of st: bỏ cái gì đó.

    41. Get up: thức dậy.

    42. Give up st: từ bỏ cái gì đó. 

    43. Go around: đi vòng vòng. 

    44. Go down: giảm, đi xuống. 

    45. Go off: nổ (súng, bom), reo (chuông). 

    46. Go on: tiếp tục. 

    47. Go out: đi ra ngoài, đi chơi. 

    48. Go up: tăng, đi lên. 

    49. Grow up: lớn lên. 

    50. Help s.o out: giúp đỡ ai đó. 

    51. Hold on: đợi tí. 

    52. Keep on doing st: tiếp tục làm gì đó.

    53. Keep up st: hãy tiếp tục phát huy.

    54. Let s.o down: làm ai đó thất vọng. 

    55. Look after sb: chăm sóc ai đó. 

    56. Look around: nhìn xung quanh. 

    57. Look at st: nhìn cái gì đó.

    58. Look down on sb: khinh thường ai đó. 

    59. Look for sb/st: tìm kiếm ai đó/ cái gì đó. 

    60. Look forward to st/Look forward to doing st: mong mỏi tới sự kiện nào đó.

    61. Look into st: nghiên cứu cái gì đó, xem xét cái gì đó. 

    62. Look st up: tra nghĩa của cái từ gì đó. 

    63. Look up to sb: kính trọng, ngưỡng mộ ai đó. 

    64. Make st up: chế ra, bịa đặt ra cái gì đó.

    65. Make up one’s mind: quyết định. 

    66. Move on to st: chuyển tiếp sang cái gì đó.

    67. Pick sb up: đón ai đó. 

    68. Pick st up: lượm cái gì đó lên. 

    69. Put sb down: hạ thấp ai đó.

    70. Put sb off: làm ai đó mất hứng, không vui. 

    71. Put st off: trì hoãn việc gì đó. 

    72. Put st on: mặc cái gì đó vào. 

    73. Put st away: cất cái gì đó đi. 

    74. Put up with sb/ st: chịu đựng ai đó/ cái gì đó. 

    75. Run into sb/ st: vô tình gặp được ai đó/cái gì.

    76. Run out of st: hết cái gì đó. 

    77. Set sb up: gài tội ai đó – Set up st: thành lập cái gì đó (ủy ban, tổ chức,..). 

    78. Settle down: ổn định cuộc sống tại một chỗ nào đó. 

    79. Show off: khoe khoang. 

    80. Show up: xuất hiện. 

    81.Slow down: chậm lại. 

    82. Speed up: tăng tốc. 

    83. Stand for: viết tắt cho chữ gì đó. 

    84. Take away (take st away from sb): lấy đi cái gì đó của ai đó. 

    85. Take off: cất cánh (chủ ngữ là máy bay), trở nên thịnh hành, được ưa chuộng (chủ ngữ là ý tưởng, sản phẩm..). 

    86. Take st off: cởi cái gì đó. 

    87. Take up: bắt đầu làm một họat động mới (thể thao, sở thích,môn học). 

    88. Talk sb in to st: dụ ai làm cái gì đó. 

    89. Tell sb off: la rầy ai đó. 

    90. Turn around: quay đầu lại. 

    91.Turn down: vặn nhỏ lại. 

    92. Turn off: tắt. 

    93. Turn on: mở. 

    94. Turn st/sb down: từ chối cái gì/ai đó. 

    95. Turn up: vặn lớn lên. 

    96. Wake up: (tự) thức dậy Wake s.o up: đánh thức ai dậy. 

    97. Warm-up: khởi động.

    98. Wear out: mòn, làm mòn (chủ ngữ là người thì có nghĩa là làm mòn, chủ ngữ là đồ vật thì có nghĩa là bị mòn). 

    99. Work out: tập thể dục, có kết quả tốt đẹp. 

    100. Work st out: suy ra được cái gì đó.

    ~ Xin hay nhất ~

    @quynhchik852

    Bình luận
  2. 1. Blame sb for doing st : đổ lỗi cho ai đã làm gì = Blame st on st
    2. Prevent/stop/ hinder sb from doing st : ngăn, cản trở ai làm gì
    3. Accuse sb of doing st : buộc tội ai làm gì
    4. Criticize sb for doing st: chỉ trích ai làm gì
    5. Scold/ reproach sb for doing st : trách mắng ai làm gì
    6. Congratulate sb on st/ doing st : chúc mừng ai vì điều gì
    7. Compliment sb on st/ doing st: khen ngợi ai vì điều gì
    8. Apologize to sb for doing st: xin lỗi ai vì điều gì
    9. Have / trouble difficuty (in )doing st : gặp khó khăn khi làm gì
    10. Have intention of doing st = intend to V: dự định làm gì
    11. Be successful in doing st = manage to do st: thành công việc gì
    12. Ban sb on doing st = forbid sb to do st: cấm ai làm gì
    13. Forgive sb for doing st: tha thứ cho ai
    14. Suspect sb of doing st : nghi ngờ ai
    15. Warn sb not to do st/ against doing st: cảnh báo ai về điều gì
    16. Remind sb of doing st : nhắc nhở ai làm gì
    17. Insist sb on doing st khăng khăng, nào nỉ làm gì
    18. Refrain oneself from doing st : tự kiềm chế k làm gì
    19. Prob sb into doing st : thôi thúc ai làm gì
    20. Have chance to do st = have opportunity of doing st : có cơ hội làm gì C
    21. ontribute to st = make contribution to đóng góp, Cống hiến
    22. Opposed to st/doing st= be strongly against st/doing st: phản đối
    23. Be enough on doing st : kiệt sức vì công viẹc gì
    24. Make up one’s mind = decide: quyết định
    25. Fall in love with sb : yêu ai
    26. Ask sb for a favor: hỏi sự giúp đỡ của
    ai 27. Keep in touch with sb : giữ liên lạc với ai
    28. Get on well with sb : quan hệ tốt với ai
    29. Let sb down : làm ai thất vọng
    30. Take up a hobby : bắt đầu 1 sơ thích nào đó
    31. Get into the habit of doing st : bắt đầu 1 thói quen nào đó
    32. Provide sb with st= provide st to sb : cung cấp cho ai cái gì
    33. To come to term with sb = agree with sb
    34. Catch on with sb = become popular with sb: phổ biến
    35. Be angry with sb about st : tức giận ai về điều gì
    36. Take an examination in st : thi cái gì Get one’s permission : xin phép ai
    37. Consult with sb about st: thảo luận với ai về vấn đề gì
    38. Struggle against sb for st: đấu tranh với ai vì điều gỉ

    39. Concur with sb about st : đồng tình, tán thành
    40. Borrow st from sb mượn ai cái gì
    41. Admire sb for st ngưỡng mộ ai vì điều gì
    42. Approve sb of st : tán thành
    43. To the best of one’s knowledge / capacity : theo như hiểu biết, khả năng của ai
    44. Come as no surprise to sb : chả có gì ngạc nhiên với ai
    45. Make allowance for : chiếu cố đến
    46. Agree with sb on some numbers of st: đồng ý với ai một vài điểm của vấn đề
    47. Put pressure/stress on sb = put sb under pressure gây áp lưc cho ai
    48. Give sb a ring = make sb a call = telephone/call sb
    49. Be efficient at doing st : hiệu quả khi làm gì
    50. Grateful to sb for st: cảm kích ai vì điều gì
    51. Make use of st: tận dụng
    52. Make the most of st : đem lại hiểu quả từ cái gì
    53. Make the best of sb : tận dụng khả năng của ai
    54. Take advantage of sb : lợi dụng ai
    55. Do away with st: xoá bỏ
    56. Force of habbit : nói quen mồm
    57. Encounter difficulty đối mặt với khó khăn thách thức
    58. In the middle of doing st : đang trong quá trình làm gì
    59. Give sb a lift to swhere: cho ai đi nhờ đến đâu
    60. Take notice of st = pay attention to st= keep an eye on : chú ý
    61. Make/ put impression on sb :tạo ấn tượng với ai
    62. On the brink of extinction= be in danger : có nguy cơ tuyệt chủng
    63. Try/do one’s best gắng hết sức
    64. Decide against doing st quyết định chống lại đieu gì
    65. Do sb a favor = lift sb a finger = give sb a hand giúp ai
    66. Take st/sb for granted : coi cái gì đó là bt
    67. In favor of st thích cái gì
    68. Come to power : nắm quyền ngự trị
    69. Draw a conclusion : rút ra kết luận
    70. Under the impression : có cảm tưởng
    71. Go down with st mắc bệnh
    72. Attempt the life of sb ám hại
    73. Force of will sức mạnh ý chí
    74. Lose control of one’s temper. K kiềm chế được
    75. Burst/ shed into tear bật khóc
    76. Burst out laughing bật cười
    77. Burst into laughter bật tiếng cười

    78. Tell one from the other = tell st/sb apart phân biệt
    79. Take note of st ghi chép
    80. Give way to nhường đường
    81. At the request of sb theo yêu cầu của ai
    82. Under the threat of st lo sợ điều gì
    83. Conform to the rule/ regulation tuân theo luật
    84. Make/pay a visit to swhere/sb : thăm ai, cái gì
    85. Have sb over for st = invite sb to do st mời ai làm gì
    86. Know sb by sight biết mặt k biết tên
    87. Be up to sb : tuỳ ai
    88. Put an end to st : kêt thúc
    89. Put st at one’s diposal tuỳ ý ai sử dụng
    90. Bear relation/ resemblance to st : mang mối liên quan, nét giống với cái gì
    91. In chargr of sb : trách nhiệm ai
    92. In the charge of sb : do ai quản lí
    93. Know/ say for certain = know/say for sure: chắc chắn
    94. Come into being = come into existence tồn tại, bắt đầu pt
    95. Pick one’s brain = ask sb question
    96. Jump/leap into conclusion vội vàng đưa ra kết luận
    97. For the sack of st: vì lợi ích cái gì
    98. Reaction to st: phản ứng
    99. Get the sack = get sacked bị đuổi
    100. With respect to = in view of = as /with regard to = in term of xét về mặt, khía cạnh
    101. Take/assume responsibility for st nhận trách nhiệm
    102. Place confidence in sb tin tưởng ai
    103. Peg away at st kiên trì làm gì
    104. Make a vacation in swhere
    105. = make a tour of swhere đi nghỉ, du lịch ở đâu
    106. Make a fool of sb : đánh lừa ai
    107. Make profit on doing st : đc lợi khi làm gì
    108. Lay stress on st nhấn mạnh điều gì
    109. Lay the foundation for st đặt nền móng, nền tảng cho cái gì
    110. Get the better of sb = gain an advantage over sb thắng ai
    111. Drive sb to desperation dồn ai vào thế tuyệt vọng
    112. Do st for profit làm gì vì lợi nhuận
    113. Commit oneself to do st hứa làm gì
    114. Set on doing st có ý định làm gì
    115. Be dear of one’s advice làm thinh với lời khuyên của ai
    116. Be eager in the pursuit of st thiết tha theo đuổi cái gì

    117. Play joke on sb trêu chọc ai
    118. Find fault with sb = criticize sb k vừa ý
    119. Be dying for st/ doing st thèm muốn, khao khát làm gì
    120. Stand a chance of doing st có cơ hội
    121. Set in one’s way bảo thủ
    122. Have a pain in đau ở đâu Serve a sentence lãnh án
    123. By an unfortunate oversight do sơ suất
    124. Live beyond one’s means sống vượt quá khả năng kinh tế
    125. At a loss to do st : bối rối, lúng túng
    126. As a matter of fact trên thực tế
    127. As far as I am concerned theo như tôi biết
    128. Be Held responsible for st bị đổ trách nhiệm
    129. While away the time giết thời gian
    130. Live /come up to one’s expectation : đáp ứng mong mỏi của ai
    131. Stay in control = stay calm bình tĩnh
    132. Have a row with sb = have a quarrel with sb cãi nhau với ai
    133. Draw/ attraction one’s attention thu hút sự chú ý
    134. Pay the way for = support hỗ trợ
    135. Have high opinion of sb = highly value sb đánh giá cao
    136. In the long run = in the end = finally
    137. By the run: ngay lập tức = at first hand= on the spot
    138. By the way : nhân đây, nhân tiện
    139. By mistake : do sơ suất, vô tình
    140. By far : rõ ràng hiển nhiên
    141. By all means chắc chắn
    142. By no means : hoàn toàn không
    143. By degrees dần dần, từng chút một
    144. Old hand: người có kinh nghiệm và tay nghề
    145. Eager beaver: người đam mê làm việc vất vả
    146. Part and parcel : phần thiết yếu
    147. Ins and outs : chi tiết, ngọn nguồn
    148. Turn the lock back : vặn ngược thòi gian
    149. Fight Tooth and nail : bằng mọi cách
    150. Grain of sand: hạt cát
    151. The like = so on : vân vân.., tương tự
    152. In the event of st = in case + clause : trong trường hợp
    153. All year around : quanh năm
    154. Haggle over the price: mặc cả
    155. Go any lengths = do anything
    156. Between you and me= in confidence: bí mật giữ chúng ta
    157. Water off a duck’s back nước đổ đầu vịt
    158. Not in the leat= in particular: đặc biêtk
    159. Help yourself to anything: tự phục vụ bất kì điều gì bạn thích
    160. Take it or leave it: lấy hay không thì tuỳ
    161. Spend money like water: tiêu tiền như nước
    162. Rain cats and dogs mưa tầm tã
    163. On the move : tiến bộ, hay đi lại , di chuyển
    164. From the heart : thật lòng
    165. On purpose cố ý
    166. At first sight : thoạt nhìn
    167. On one’s own = by oneself
    168. Under the weather : không khoẻ
    169. Off one’s head điên cuồng
    170. With the exception of : ngoại trừ, ngoài ra
    171. On the edge of one’s seat hào hứng
    172. A Pack of lies = a tissue of lies chuyện bịa đặt
    173. Every other day : cứ cách 2 ngày 1 lần ( tương tự every other week: 2 tuần 1
    lần….)
    174. Upon reflection = on the second thought: suy nghĩ kĩ lại
    175. As long as your arm : rất dài
    176. On one’s feet : ổn định lại
    177. Once in a blue moon : rarely, seldom
    178. Be/ Stay in control : đang kiểm xoát, điều khiển
    179. Under control = under supervision : bị giám sát, điều khiển
    180. Every now and then : often
    181. Get worked up: trở nên giận dữ
    182. Chalk and cheese : khác xa
    183. Far and wide : rộng khắp, khắp nơi khắp chốn
    184. Take effect có hiệu lực
    185. Out of the blue= = all of a sudden =suddenly bất thình lình, đột ngột
    186. Put st into work diễn đạt điều gì thành lời
    187. In the face of st: mặc dù khó khăn
    188. Be pressed for time: bị dồn nén thời gian
    189. Have st( nothing )to do with sb: liên quan , k liên quan đến ai
    190. Have no choice/alternative/option but to do st: không còn lựa chọn nào khác
    ngoài việc…
    191. Cross one’s head thoáng qua
    192. Out of the question = impossible

    193. Out of stock hết hàng
    194. Out of date hết hạn
    195. Out of ordinary = unusual
    196. Out of work thất nghiệp
    197. Out of order hỏng
    198. Out of fashion lỗi mốt
    199. Out of practice không tập luyện thường xuyên
    200. Out of control ngoài tầm kiểm soát
    201. Out of danger hết nguy hiểm
    202. Out of reach ngoài tầm với
    203. Out of use hết sử dụng
    204. Out of money hết tiền
    205. out of place : sai chỗ
    206. out of mind : crazy
    207. From time to time = at times = sometimes
    208. Make end meet: đáp ứng nhu cầu tối thiểu
    209. In the right frame of mind : hợp tâm trạng
    210. Cost an arm and a leg giá cắt cổ
    211. Make believe = pretend giả vờ
    212. All a hundred đến cả trăm
    213. Go blank trở nên trống rỗng
    214. Through thick and thin trong bất kì đkien nào
    215. To name but a few: kể ra thì vô số , chỉ kể 1 chút thôi
    216. Be open to questio = not certain
    217. Smell a rat: nghi ngờ
    218. Back of one’s hand rõ như lòng bàn tay
    219. Change horse in mid streams : rẽ ngang
    220. Get nowhere= come to nothing : không đạt được gì, chả đến đâu
    221. Act one’s age: cư xử như người lớn
    222. Still waters run deep: tẩm ngẩm tầm ngầm mà đánh chết voi
    223. Take a leave of chào tạm biệt
    224. Be in one’s shoes: đặt vào vịt trí của ai
    225. A bag of bones: gầy dơ xương
    226. A firm as a rock trơ như đá
    227. Hit the roof tức giận
    228. Pay through the nose for st: trả tiền cho cái gì với giá cắt cổ
    229. By and large = in general : nhìn chung
    230. Time and tide wait for no man: thời gian không chờ đợi ai
    231. A gust of wind : cơn gió

    Bình luận

Viết một bình luận