Ghi tất tần tật các cấu trúc liên quan đên stuwf sau Stare Spare queer

Ghi tất tần tật các cấu trúc liên quan đên stuwf sau
Stare
Spare
queer

0 bình luận về “Ghi tất tần tật các cấu trúc liên quan đên stuwf sau Stare Spare queer”

  1. 1. spare

    spare cash: tiền để dành.

    spare room: buồng ngủ dành riêng cho khách.

    Rỗi rãi; có thời gian rỗi; tự do; không bận việc (về thời gian): spare time.

    Thanh đạm, sơ sài, ít về số lượng: on a spare diet

    theo một chế độ ăn uống thanh đạm:

    a spare meal: bữa ăn sơ sài

    Gầy gò: man of spare frame

    người gầy gò

    Để thay thế (đồ phụ tùng)

    Danh từ

    Đồ dự phòng; phụ tùng thay thế (cho máy móc..; nhất là bánh xe dự trữ cho xe hơi)

    Ngoại động từ 

    Để dành, tiết kiệm: to spare expense, to spare no efforts.

    Không cần đến, có thừa:

    we cannot spare him just now: hiện giờ chúng tôi rất cần đến anh ta

    I can spare you 10 d

    tôi có thể cho anh vay tạm 10 đồng

    Tha, tha thứ, dung thứ; miễn cho: to spare someone’s life: thay mạng cho ai, tha giết ai

    to spare someone’s feelings: không chạm đến tình cảm của ai

    I could have spared the explanation: đáng lẽ tôi đã có thể miễn việc giải thích.

    spare me these jeremiads: xin miễn cho tôi những lời than van đó

    go spare: trở nên rất bực mình, trở nên rất khó chịu.

    spare the rod and spoil the child.

    to have enough and to spare: có của ăn của để; dư dật.

    2. Stare

    to stare someone out of countenance: nhìn chòng chọc làm ai phải lúng túng:

    to stare someone in the face: nhìn chằm chằm vào mặt ai:

    to stare at somebody: nhìn ai chằm chằm.

    to stare someone into silence: nhìn chằm chằm bắt ai phải im.

    to stare death in the face: đối mặt với tử thần

    (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) dựng ngược, dựng đứng (tóc…)

    to stare down: nhìn chằm chằm trả lại khiến cho (ai) phải cúi xuống không dám nhìn mình nữa

    Bình luận

Viết một bình luận