Giải nghĩa cụm động từ ( này ko dùng gg dịch nhé, dùng là sai bét be) Use up Wear off Work off To walk up to To turn out To try on

Giải nghĩa cụm động từ ( này ko dùng gg dịch nhé, dùng là sai bét be)
Use up
Wear off
Work off
To walk up to
To turn out
To try on

0 bình luận về “Giải nghĩa cụm động từ ( này ko dùng gg dịch nhé, dùng là sai bét be) Use up Wear off Work off To walk up to To turn out To try on”

  1. Use up: Sử dụng lên

    Wear off: Hao mòn

    Work off: Làm việc tắt

    To walk up to: Để đi bộ lên

    To turn out: Để bật ra

    To try on: Để thử

    #Chuc_ban_hoc_tot

    #No_copy

    ~Boo~

    Bình luận
  2. Use up : dùng hết, cạn kiệt

    Wear off : làm mòn, làm hao hụt

    Work off : biến mất, tiêu tan

    To walk up to : bước lại gần

    To turn out : kết thúc

    To try on : mặc thử 

    Bình luận

Viết một bình luận