Giải nghĩa cụm động từ ( này ko dùng gg dịch nhé, dùng là sai bét be)
Use up
Wear off
Work off
To walk up to
To turn out
To try on
Giải nghĩa cụm động từ ( này ko dùng gg dịch nhé, dùng là sai bét be)
Use up
Wear off
Work off
To walk up to
To turn out
To try on
Use up: Sử dụng lên
Wear off: Hao mòn
Work off: Làm việc tắt
To walk up to: Để đi bộ lên
To turn out: Để bật ra
To try on: Để thử
#Chuc_ban_hoc_tot
#No_copy
~Boo~
Use up : dùng hết, cạn kiệt
Wear off : làm mòn, làm hao hụt
Work off : biến mất, tiêu tan
To walk up to : bước lại gần
To turn out : kết thúc
To try on : mặc thử