giải thích vì sao và xác định từng câu đó là simple present hay là present continuous
HW2
Put verbs in the correct form – Single Present Tense or Present continuous continuous Tense. 1. He (not / is) ………………………………….. . a student. 2. Look! That man (photograph) ……………………………………. Photos about You. 3. The children (crying) …………………………………… . at this time. 4. I (play) … racket every wednesday. 5. Water (including) … hydrogen and oxygen. 6. What you (do) …………………………………… . Every night? 7. Susan (enter) ……………………………………. a current book. 8. World (okay) ……………………………………. round. 9. He (always / works for) ………………………………… … silly mistakes. 10. Anna (agency) ……………………………………. at the Post Office. 11. I (smell) ………………… something burned. 12. He (traveling) …………………………………… to the North tomorrow. 13. Train (leaving) …………………………………… New York at 11:30. 14. New term (commencement) ………………………………….. . next week. 15. She (wants) ……………………………………. go for a walk at this time. 16. What time does the movie (start) … ..? 17. At this point, she (cooking) ………………………………… … dinner for your family. 18. She (wants) …………………………. me to type this report now. 19. While she was (washing) ………………………………….. her husband’s dishes (sweep) ………………………………….. floor. 20. I (work) ………………………………….. in text room, but this week, I (help) ………………………………… .. my staff at our workshop.
Đáp án
• nguyenthithuan200976
• 16:40
1. isn’t
2. is photographing
3. are crying
4. play
5. includes
6. do you do
7. is entering
8. okays
9. is always working
10. agencies
11. smell
12. is traveling
13. leaves
14. is commencing
15. wants to
16. start
17. is cooking
18. wants
19. was washing – was sweeping
20. work – am helping
1. isn’t (Ko có dh của HTTD)
2. is photographing ( có “look!”)
3. are crying (có “at this time”)
4. play ( có ” every wednesday”)
5. includes ( ko có dh của HTTD)
6. do you do ( có “every night”)
7. enter ( ko có dh của HTTD)
8. okays ( ko có dh của HTTD)
9. is always working ( chỉ một hành động lặp đi lặp lại.)
10. agencies ( ko có dh của HTTD)
11. smell ( ko có dh của HTTD)
12. is traveling (có “tomorrow” )
13. leaves (một lịch trình có sẵn, thời khóa biểu, chương trình)
14. is commencing ( có “next week”)
15. wants to ( ko bao h đi với -ing)
16. start ( có “does”)
17. is cooking ( có “At this point”)
18. wants ( ko bao h đi với -ing)
19. was washing – was sweeping ( diễn tả 2 hành động đang xảy ra)
20. work(hành động lặp đi lặp lại) – am helping ( có “this week”)
1. Isn’t
=> Một câu kể bình thường nên dùng HTĐ
2. Is photographing
=> Có Look! nên hành động đang xảy ra. Do đó chia HTTD
3. Are crying
=> Có at this time = Ngay lúc này nên chia thì HTTD
4. Play
=> Có Every wednesday = mỗi thứ 4, chỉ hành động lặp đi lặp lại có kế hoạch nên chia thì HTĐ
5. Includes
=> Chỉ 1 sự thật hiển nhiên đúng nên chia HTĐ
6. Do you do
=> Có every night= Mỗi tối, chỉ hành động lặp đi lặp lại có kế hoạch nên chia thì HTĐ
7. Is entering
=> Có current = Hiện tại, nên chia HTTD
8. Okays
=> Chỉ 1 sự thật hiển nhiên đúng nên chia HTĐ
9. Is always working
=> Đây là 1 lời phàn nàn với từ always nên chia thì HTTD. Cấu trúc: S + be+ Always + Ving = Phàn nàn về điều gì đó
10. Agencies
=> Chỉ 1 việc làm thường xuyên (Anna làm việc ở Bưu điện) nên chia HTĐ.
11. Smell
=> Smell là từ chỉ tri giác, ko chia HTTD. Nên ta chia thì HTĐ
12. Is traveling
=> Thì Hiện tại tiếp diễn được dùng diễn tả sự sắp xếp hay kế hoạch trong tương lai, thường có từ chỉ thời gian.
13. Leaves
=> Dùng HTĐ để chỉ tương lai đã có sự sắp xếp trước, định trước được khi nào xảy ra.
14. Is commencing
=> Thì HTTD được dùng diễn tả sự sắp xếp hay kế hoạch trong tương lai, thường có từ chỉ thời gian. (Next week)
15. Wants to
=> Want là từ đặc biệt, ko chia thì HTTD. Vậy nên ta chia HTĐ.
16. Start
=> Có does là trợ động từ của HTĐ nên ta ko chia start
17. Is cooking
=> Có at this point= Tại thời điểm này, là trạng từ của HTTD nên chia HTTD
18. Wants
=>Want là từ đặc biệt, ko chia thì HTTD. Vậy nên ta chia HTĐ.
19. Washing – was sweeping
=> Cấu trúc: While + S+ QKTD, S + QKTD để nói 2 việc cùng xảy ra song song trong Quá Khứ.
20. Work – Am helping
=> Chia work để chỉ một việc làm thường xuyên nên chia HTĐ
Vế sau để chỉ sự thay đổi mang tính chất tạm thời nên chia HTTD.
`\text{Chúc bn hk tốt! +Xin ctlhn:33}`