Xem giờ tốt mỗi ngày, 15/6/2018 dương – 2/5/2018 âm lịch. Tây đây các bạn có thể dễ dàng tra cứu được Ngày và giờ lành để xuất hành, khai trương, động thổ… Xem giờ xấu để có thể tránh né điềm gỡ, không may mắn cho bản thân.
Thông tin chung về ngày
Thứ 6: 15-6-2018 – Âm lịch: ngày 2-5 – Mậu Dần 戊寅 [Hành: Thổ], tháng Mậu Ngọ 戊午 [Hành: Hỏa].
Ngày: Hắc đạo [Bạch Hổ].
Giờ đầu ngày: NTí – Đầu giờ Sửu thực: 00 giờ 59 phút 47 giây.
Tuổi xung khắc ngày: Canh Thân, Giáp Thân.
Tuổi xung khắc tháng: Bính Tí, Giáp Tí.
Sao: Ngưu – Trực: Thành – Lục Diệu : Lưu Liên
Giờ hoàng đạo: Tý (23h-01h); Sửu (01h-03h); Thìn (07h-09h); Tỵ (9h-11h); Mùi (13h-15h); Tuất (19h-21h).
Giờ Hoàng Đạo: |
||
Tý (23:00 – 00:59) | Sửu (1:00 – 2:59) | Thìn (7:00 – 8:59) |
Tỵ (9:00 – 10:59) | Mùi (13:00 – 14:59) | Tuất (19:00 – 21:00) |
Giờ Hắc Đạo: |
||
Dần (3:00 – 5:00) | Mão (5:00 – 7:00) | Ngọ (11:00 – 12:59) |
Thân (15:00 – 16:59) | Dậu (17:00 – 18:59) | Hợi (21:00 – 22:59) |
Trực : Thành
Việc nên làm: Lập khế ước, giao dịch, cho vay, thu nợ, mua hàng, bán hàng, xuất hành, đi tàu thuyền, khởi tạo, động Thổ, san nền đắp nền, làm cửa, an táng, dựng xây kho vựa, làm hay sửa chữa phòng Bếp, thờ phụng Táo Thần, lắp đặt máy móc ( hay các loại máy ), gặt lúa, đào ao giếng hồ, tháo nước, cầu thầy chữa bệnh, thu mua gia súc, các việc chăn nuôi, nhập học, làm lễ cầu thân, cưới gả, kết hôn, thuê người, đơn từ, kiện tụng, học kỹ nghệ, làm hoặc sửa tàu thuyền, khai trương tàu thuyền, vẽ tranh, tu sửa cây cối
Việc kiêng kỵ: Kiện tụng, tranh chấp
Nhị thập Bát tú – Sao: Ngưu
Việc nên làm: Đi đường thuỷ, làm may mặc
Việc kiêng kỵ: Khởi công tạo tác việc chi cũng hung hại. Nhất là xây cất nhà, dựng trại, cưới gả, làm cửa, làm thủy lợi, trồng trọt chăn nuôi, khai khẩn, khai trương, xuất hành đường bộ. Sao Ngưu là một trong Thất sát Tinh, sinh con khó nuôi, nên lấy tên Sao của năm, tháng hay ngày mà đặt tên cho trẻ và làm việc Âm Đức ngay trong tháng sinh nó mới mong nuôi khôn lớn được
Ngoại lệ các ngày: Ngọ: Đăng Viên rất tốt; Tuất: Yên lành; Dần: Là Tuyệt Nhật, chớ động tác việc chi, riêng ngày Nhâm Dần dùng được; 14: Là Diệt Một Sát, kiêng làm rượu, lập lò xưởng, vào làm hành chính, thừa kế sự nghiệp, kỵ nhất là đi đường thuỷ chẳng khỏi rủi ro
Ngũ hành – Cửu tinh
Ngày Phạt nhật: Đại hung – Cửu Tử: Rất tốt
Theo Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt | Sao xấu |
Thiên đức hợp: Tốt mọi việc; Thiên hỷ (trực thành): Tốt mọi việc, nhất là hôn thú; Thiên Mã (Lộc mã) trùng với Bạch hổ: xấu: Tốt cho việc xuất hành, giao dịch, cầu tài lộc; Nguyệt Ân: Tốt mọi việc; Ích Hậu: Tốt mọi việc, nhất là giá thú; Tam Hợp: Tốt mọi việc; Mẫu Thương: Tốt về cầu tài lộc, khai trương; |
Hoàng Sa: Xấu đối với xuất hành; Bạch hổ (trùng ngày với Thiên giải -> sao tốt): Kỵ mai táng; Lôi công: Xấu với xây dựng nhà cửa; Cô thần: Xấu với giá thú; Thổ cẩm: Kỵ xây dựng, an táng; |
Hướng xuất hành
Hỉ Thần: Đông Nam – Tài Thần: Chính Bắc – Hạc Thần : Chính Tây
Ngày xuất hành theo cụ Khổng Minh
Ngày Thiên Môn: Xuất hành mọi việc đều vừa ý. Cầu được ước thấy, mọi việc được thông đạt.
Giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong
Giờ Tuyết Lô [Tí (23h-01h)]: Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi hay gạp nạn, việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.
Giờ Đại An [Sửu (01-03h)]: Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.
Giờ Tốc Hỷ [Dần (03h-05h)]: Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các quan gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi có tin về.
Giờ Lưu Niên [Mão (05h-07h)]: Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi nên phòng ngừa cãi cọ.
Giờ Xích Khẩu [Thìn (07h-09h)]: Hay cãi cọ gây chuyện, đói kém phải phòng. Phòng ngừa người nguyền rủa, tránh lây bệnh (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan tranh luận.tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng, tránh gây ẩu đả cãi nhau).
Giờ Tiểu Các [Tị (09h-11h)]: Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ.
Giờ Tuyết Lô [Ngọ (11h-13h)]: Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi hay gạp nạn, việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.
Giờ Đại An [Mùi (13h-15h)]: Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.
Giờ Tốc Hỷ [Thân (15h-17h)]: Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các quan gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi có tin về.
Giờ Lưu Niên [Dậu (17h-19h)]: Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi nên phòng ngừa cãi cọ.
Giờ Xích Khẩu [Tuất (19h-21h)]: Hay cãi cọ gây chuyện, đói kém phải phòng. Phòng ngừa người nguyền rủa, tránh lây bệnh (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan tranh luận.tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng, tránh gây ẩu đả cãi nhau).
Giờ Tiểu Các [Hợi (21h-23h)]: Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ.
Xem thêm:
Cẩm nang phong thủy rước tài lộc giành cho người mệnh thủy
Xem giờ tốt mỗi ngày, 15/6/2018 dương – 2/5/2018 âm lịch.
Từ khóa: xem ngày tốt, xem giờ lành, xem ngày tốt tháng 6, xem ngày 15/6/2018 dương lịch, xem ngày 2/5/2018 âm lịch.