Giup minh tra loi trac nghiem voi a. Minh se vote 5*
Cau1:
Trong các chuyển động sau, chuyển động nào là chuyển động theo quán tính?
A:
Xe đạp tiếp tục chạy sau khi dừng đạp xe
B:
Xe máy chạy đều trên đường
C:
Lá rơi từ trên cao xuống
D:
Hòn đá lăn từ trên núi xuống
Cau2:
Chọn phát biểu đúng.
A:
Một vật đứng yên hay chuyển động còn phụ thuộc vào khoảng cách so với vật khác.
B:
Một vật đứng yên thì nó sẽ đứng yên trong mọi trường hợp.
C:
Một vật đứng yên hay chuyển động phụ thuộc vào vật mốc được chọn.
D:
Một vật đang chuyển động thì nó sẽ chuyển động trong mọi trường hợp.
Cau3:
Lực ma sát nào giúp ta cầm quyển sách mà không trượt khỏi tay ?
A:
Lực ma sát trượt và lực ma sát nghỉ.
B:
Lực ma sát trượt
C:
Lực ma sát lăn
D:
Lực ma sát nghỉ.
Cau4:
Hai quả cầu làm bằng đồng cùng thể tích, một quả đặc và một quả rỗng (được hàn kín, không có khe hở) cùng được nhúng chìm trong dầu. Độ lớn cuả lực đẩy Ácsi met do dầu tác dụng
A:
lên quả cầu rỗng mạnh hơn
B:
lên quả cầu đặc mạnh hơn
C:
lên hai quả cầu là bằng nhau
D:
lên hai quả cầu là không so sánh được
Cau5:
Trường hợp nào sau đây không cần tăng ma sát?
A:
Phanh xe để xe dừng lại.
B:
Đi trên nền đất trơn.
C:
Ô tô vượt qua vũng lầy
D:
Kéo vật trên mặt đất.
Cau6:
Nhận xét nào sau đây không đúng về lực ?
A:
Một vật bị biến dạng là do có lực tác dụng vào nó
B:
Lực là nguyên nhân khiến vật thay đổi vận tốc
C:
Lực là nguyên nhân duy trì chuyển động
D:
Lực là nguyên nhân khiến vật thay đổi hướng chuyển động
Cau7:
Trong các cách làm sau, cách nào làm tăng được lực ma sát ?
A:
Tra dầu mỡ bôi trơn mặt tiếp xúc
B:
Tăng độ nhám mặt tiếp xúc.
C:
Tăng độ nhẵn mặt tiếp xúc
D:
Tăng diện tích mặt tiếp xúc
Cau8:
Câu phát biểu nào sau đây về vận tốc là sai?
A:
Đơn vị của vận tốc là km/h.
B:
Vận tốc cho biết mức độ nhanh hay chậm của chuyển động
C:
Độ lớn của vận tốc cho biết quãng đường đi được trong một đơn vị thời gian
D:
Công thức tính vận tốc là v = s.t
Cau9:
Trường hợp nào sau đây có xuất hiện lực ma sát trượt giữa bánh xe và mặt đường?
A:
Bánh xe quay đều.
B:
Bánh xe lăn từ từ rồi dừng lại.
C:
Bánh xe bắt đầu lăn
D:
Bánh xe bị phanh gấp dừng lại
Cau10:
Trong các hiện tượng sau đây, hiện tượng nào không do áp suất khí quyển gây ra.
A:
Khi bị xì hơi, bóng bay bé lại
B:
Con người có thể hít không khí vào phổi.
C:
Khi được bơm, lốp xe căng lên.
D:
Uống sữa bằng ống hút
Cau11:
Lực đẩy Ác-si-mét tác dụng lên một vật nhúng trong chất lỏng
A:
theo mọi phương.
B:
hướng thẳng đứng từ dưới lên trên
C:
hướng thẳng đứng từ trên xuống dưới.
D:
ngược chiều với lực khác tác dụng lên vật đó.
Cau12:
Một ô tô nặng 1800 kg có diện tích các bánh xe tiếp xúc với mặt đất là 300 cm2 , áp lực và áp suất của ô tô lên mặt đường nằm ngang lần lượt là:
A:
1800 N; 60 000N/m2
B:
1800 N; 600 000N/m2 .
C:
18 000 N; 600 000N/m2 .
D:
18 000 N; 60 000N/m2
Cau13:
Treo một vật nặng có thể tích 0,5dm3 vào lực kế rồi nhúng ngập vật trong nước. Khi đó, lực kế chỉ giá trị 5N. Biết trọng lượng riêng của nước là 10000N/m3. Trọng lượng của vật nặng là
A:
5N
B:
5,5N
C:
0,1N
D:
10N
Cau14:
Bỏ đinh sắt vào một cái ly rỗng. Nếu rót thủy ngân vào ly thì hiện tượng gì sẽ xảy ra? Biết trọng lượng riêng của sắt là 78000 N/ m3 , trọng lượng riêng của thủy ngân là 136000 N/ m3
A:
Lúc đầu nổi lên sau lại chìm xuống
B:
Đinh sắt chìm dưới đáy ly
C:
Đinh sắt lơ lửng trong thủy ngân
D:
Đinh sắt nổi lên
Cau15:
Tác dụng của áp lực càng lớn khi
A:
áp lực càng nhỏ và diện tích bị ép càng nhỏ.
B:
áp lực càng lớn và diện tích bị ép càng lớn
C:
áp lực càng lớn và diện tích bị ép càng nhỏ.
D:
áp lực càng nhỏ và diện tích bị ép càng lớn
Cau16:
Khi một vật đang chuyển động mà có hai lực cân bằng tác dụng vào thì vật đó sẽ
A:
dừng lại không chuyển động nữa.
B:
tiếp tục chuyển động thẳng đều.
C:
chuyển động chậm dần
D:
chuyển động nhanh dần
Đáp án:
1a 2c 3d 4a 5d 6c 7b 8d 9d 10c 11d 12c 13d 14b 15c 16a
Giải thích các bước giải:
Đáp án:
Giải thích các bước giải:
1,A: Xe đạp tiếp tục chạy sau khi dừng đạp xe\
2,C: Một vật đứng yên hay chuyển động phụ thuộc vào vật mốc được chọn.
3,D: Lực ma sát nghỉ.
4,C: lên hai quả cầu là bằng nhau
5,D: Kéo vật trên mặt đất.
6,D: Kéo vật trên mặt đất.
7,B: Tăng độ nhám mặt tiếp xúc.
8,D: Công thức tính vận tốc là v = s.t
9,D: Bánh xe bị phanh gấp dừng lại
10,C: Khi được bơm, lốp xe căng lên.
11,B: hướng thẳng đứng từ dưới lên trên
12,C: 18 000 N; 600 000N/m2 .
13,D: 10N
14,D: Đinh sắt nổi lên
15,C: áp lực càng lớn và diện tích bị ép càng nhỏ.
16,B: tiếp tục chuyển động thẳng đều.
cho mk 5* và CTLHN nha