GIÚP MÌNH VỚI Ạ HỨA VT CTLHN VÀ 5* Ạ MÌNH ĐANG CẦN GẤP NHANH NHÁ LÀM CHẮC CHẮN ĐÚNG ĐẤY 1.THIS IS SCHOOL___MY FATHER USED TO STUDY A. WHICH B. THAT C

GIÚP MÌNH VỚI Ạ
HỨA VT CTLHN VÀ 5* Ạ
MÌNH ĐANG CẦN GẤP NHANH NHÁ
LÀM CHẮC CHẮN ĐÚNG ĐẤY
1.THIS IS SCHOOL___MY FATHER USED TO STUDY
A. WHICH B. THAT C. WHERE D. THERE
2.GEOMETRY IS A BRANCH OF MATHEMATICS
____THE PROPERTIES OF LINES,CURVES, SHAPES AND SURFACES
A. CONCERN WITH B. IT IS CONCERNED WITH
C. WHICH CONCERN D. THAT IS CONCERNED WITH
3.A CHEMICAL COMPANY ____4000 PEOPLE HAS GONE BANKRUPT
A. EMPLOYS B. EMPLOYING C. EMPLOYED D. EMPLOY
4.HE WASN’T ATTENDING THE LECTURE PROPERLY AND MISSED MOST OFF____
A. THINGS SAID BY THE TEACHER B. THAT THE TEACHER SAID C. WHICH THE TEACHER SAID D. WHAT THE TEACHER SAID
5.WE CAN SEE FARMER AND CATTLE ____ARE GOING TO THE FIELD
A. THAT B. WHICH C. WHO D. WHOM

0 bình luận về “GIÚP MÌNH VỚI Ạ HỨA VT CTLHN VÀ 5* Ạ MÌNH ĐANG CẦN GẤP NHANH NHÁ LÀM CHẮC CHẮN ĐÚNG ĐẤY 1.THIS IS SCHOOL___MY FATHER USED TO STUDY A. WHICH B. THAT C”

  1. $ANSWER:$

    1. C. where.

    Cấu trúc: danh từ chỉ nơi chốn + where(trạng từ) + S + V

    2. A. concerned with 

    Cấu trúc: – Concerned with: cụm từ “to be concerned with sth” có nghĩa là “liên quan đến điều gì = to be about or deal with a particular thing”.

    – Câu này thuộc dạng rút gọn mệnh đề quan hệ.

    3. B

    – Dạng rút gọn mệnh đề quan hệ ở câu chủ động→Ving

    4. C( most off→most of ms đúng).

    Cấu trúc: Most of + danh từ + that + S + V

    5. A.

    – Câu này có cả danh từ chỉ người và vật → dùng that.

    Bình luận

Viết một bình luận