Hiện tại tiếp diễn + Khẳng đinh: I am you are he/she/it /Nsố ít +is+ Ving we/ you/ they/N số nhiều+are + Ving -Phủ định: I amnot You arenot he/ she/ it/ Nsố ít+isnot+ving we/ you/ they/N số nhiều+ arenot+Ving ?Nghi vấn: Am I You are Is+ he/she/it/Nsố ít+Ving? Are+You/we/ they/N số nhiều+Ving? Cách sử dụng: -Diễn tả một hành động đng xảy ra ngay thời điểm nói: Vd: They are watching tv,now. -Diễn tả 1 sự việc đã được chuẩn bị ( làm) trước cho tương lai VD: I bought the ticket yesterday. I am flying to New York tomorrow. Diễn tả hành động lặp đi lặp lại gây phiền cho người nói. VD: He is always coming late ………….. Dấu hiệu nhận biết now right now at the moment at present at+ giờ cụ thể + Các động từ:look listen Keep silent >>>>Chúc bạn học tốt Bình luận
Thì hiện tại tiếp diễn. ( Present Continous) Form: (+) S+am/is/are +V-ing… (-) S+am/is/are +not + V-ing… (?) Are/Is/Are +s+V-ing? Signs: now, at the present, at the moment, at this time, Look!, Listen!,… Example: 1. Listen! They are singing very well! 2. She isn’t riding her bike now. 3. Are you singing? chúc bạn học tốt cho mik câu trả lời hay nhất nha Bình luận
Hiện tại tiếp diễn
+ Khẳng đinh: I am
you are
he/she/it /Nsố ít +is+ Ving
we/ you/ they/N số nhiều+are + Ving
-Phủ định: I amnot
You arenot
he/ she/ it/ Nsố ít+isnot+ving
we/ you/ they/N số nhiều+ arenot+Ving
?Nghi vấn: Am I
You are
Is+ he/she/it/Nsố ít+Ving?
Are+You/we/ they/N số nhiều+Ving?
Cách sử dụng:
-Diễn tả một hành động đng xảy ra ngay thời điểm nói:
Vd: They are watching tv,now.
-Diễn tả 1 sự việc đã được chuẩn bị ( làm) trước cho tương lai
VD: I bought the ticket yesterday. I am flying to New York tomorrow.
Diễn tả hành động lặp đi lặp lại gây phiền cho người nói.
VD: He is always coming late
…………..
Dấu hiệu nhận biết
now
right now
at the moment
at present
at+ giờ cụ thể
+ Các động từ:
look
listen
Keep silent
>>>>Chúc bạn học tốt
Thì hiện tại tiếp diễn. ( Present Continous)
Form:
(+) S+am/is/are +V-ing…
(-) S+am/is/are +not + V-ing…
(?) Are/Is/Are +s+V-ing?
Signs: now, at the present, at the moment, at this time, Look!, Listen!,…
Example:
1. Listen! They are singing very well!
2. She isn’t riding her bike now.
3. Are you singing?
chúc bạn học tốt cho mik câu trả lời hay nhất nha