hãy kể ra 10 từ lên làm vào ngày tế và không nên làm vào ngày tết (trả lời bằng tiếng anh)

hãy kể ra 10 từ lên làm vào ngày tế và không nên làm vào ngày tết (trả lời bằng tiếng anh)

0 bình luận về “hãy kể ra 10 từ lên làm vào ngày tế và không nên làm vào ngày tết (trả lời bằng tiếng anh)”

  1. nên làm vào ngày tết

    clean your house

    decoration with your house

    make a delicious foods

    give lucky money with childrent

    ko nên làm

    don’t shoot the fireworks

    nói chung mình cũng ko bik nữa

    Bình luận
  2. – Chúc Mừng Năm Mới: Happy New Year
    – Cung Chúc Tân Xuân: Gracious wishes of the new spring
    – Sống lâu trăm tuổi: Long life of 100 years
    – An khang thịnh vượng: Security, good health, and prosperity
    – Vạn sự như ý: May myriad things go according to your will
    – Sức khỏe dồi dào: Plenty of health
    – Cung hỉ phát tài: Congratulations and be prosperous
    – Năm mới dồi dào sức khỏe: I wish you a healthy new year
    – Năm mới tấn tài tấn lộc: I wish you a wealthy new year
    – Năm mới toàn gia bình an: I wish that the new year will bring health to all your family
    – Vạn sự như ý: All wishes come true
    Vocabulary
    – Tết Nguyên Đán: Lunar New Year Festival
    – Nhận tiền lì xì: to receive “lucky money”
    – Lì xì / tiền mừng tuổi: “lucky money”
    – đi chùa để cầu …: Go to pagoda to pray for…
    – gói Bánh chưng: Make Chung cake
    – trang trí nhà cửa: Decorate the house
    – Đi chợ hoa: Go to flower market
    – Thăm bà con bạn bè: Visit relatives and friends
    – Xem pháo hoa: Watch firework
    – Đường phố được trang trí với những dây đèn đầy màu sắc: streets are decorated with lines of colorful lights
    – Hoa đào: cherry blossom
    – Hoa mai: apricot blossom
    – Cây quất: The kumquat tree
    – Gạo nếp: Sticky rice
    – Đậu xanh: Green beans
    – Mỡ lợn: Fatty pork
    – Chúc Tết nhau: exchange New Year’s wishes
    – Bao lì xì: red envelope
    – Ăn diện: dress up
    – Đánh bài: play cards
    – nhang: incense
    – Bàn thờ: altar
    – Mê tín: superstitious
    – Điều cấm kỵ: taboo
    – Quét nhà: sweep the floor

    Bình luận

Viết một bình luận