Hãy trình bày thể, công thức và trạng từ của thì hiện tại hoàn thành

Hãy trình bày thể, công thức và trạng từ của thì hiện tại hoàn thành

0 bình luận về “Hãy trình bày thể, công thức và trạng từ của thì hiện tại hoàn thành”

  1. Use (cách dùng): Thì hiện tại hoàn thành dùng để diễn tả một hành động diễn ra trong quá khứ và vẫn còn tiếp diễn ở hiện tại.

    Form (công thức):

    +) S + have/has + P2 (V-ed/V3) + ….

    -) S+ haven’t/hasn’t + P2 (V-ed/V3) + …

    ?) Have/Has + S + P2 (V-ed/V3) + ….. ?

    Adverbs (các trạng từ):

    since + mốc thời gian (since 2020): từ khi

    for + khoảng thời gian (for 2 years): khoảng

    ever: đã từng

    just, recently, lately: vừa mới

    before: trước đây

    already: rồi

    never: chưa bao giờ, chưa từng

    yet: chưa (yet thì dùng cho câu phủ định hoặc câu nghi vấn và đứng ở cuối câu)

    so far, until now, up to now, up to the present: cho đến nay.

    và nhiều trạng từ hơn (lớp 6 bạn chỉ cần nhớ những trạng từ này thôi để làm bài tập nhé)

    @trantronghieutt

    Xin hay nhất!

    Bình luận
  2.  THÌ HIỆN TẠI HOÀN THÀNH

    1. Cách dùng:

    [1] Diễn tả một hành động đã diễn ra trong quá khứ không xác định thời gian, hành động đó còn có thể liên quan hiện tại và tương lai.

    [2] Diễn tả hành động vừa mới xảy ra.

    [3] Diễn tả hành động đã được hoàn tất trước lúc nói.

    [4] Diễn tả hành động từ trước đến giờ vẫn chưa xảy ra.

    [5] Diễn tả một sự việt đã từng trải qua.

    2. Công thức:

    (+) Khẳng định

       S+have/has+past participle.

    (-) Phủ định

       S+haven’t/ hasn’t+past participle.

    (?) Nghi vấn

       Have/ has+ S+ past participle?

    * Chú thích:

    Past participle là (quá khứ phân từ )

    (1) Đối với động từ hợp quy tắc –> Verd+ed

    (2) Đối với động từ bất quy tắc –> V3 ( là cột thứ 3 của bảng động từ bất quy tắc)

    3. Các trạng từ đi với thì hiện tại hoàn thành:

    + Just : vừa mới

    + Already: rồi

    + Yet: Chưa

    + Since: kể từ

    + For: khoảng

    + Ever: đã từng

    + Never: chưa từng

    + Lately: gần đây

    + Recently: gần đây

    + Severol time: nhiều lần

    + This is the first/second/… time

    + So far: Cho đến bao giờ

    + Up to now: cho đến bao giờ

    + Befor: Trước đó

    Đây nhé bạn! Chúc bạn học tốt!

    Bình luận

Viết một bình luận