– in full view of somebody: trước sự chứng kiến của ai đó. , nghĩa tiếng Anh nếu bạn cần ( theo từ điển Longman) : so that all the people in a place can see, especially when this is embarrassing or shocking.
– Nghĩa cả câu: Anh ta bị một cơn đau tim trên sân khấu, trước sự chứng kiến của ( toàn bộ) khán giả.
He suffered a heart attack on stage, in full view of the audience
Dịch ; A ấy lên cơn đau tim trên sân khấu trước sự chứng kiến của toàn thể khán giả
Còn nếu khoanh open thì nghĩa sẽ như sau : Anh ấy bị đau tim trên sân khấu, trước cái nhìn rộng mở của khán giả.
Còn complete : Anh ấy bị đau tim trên sân khấu, trước sự chứng kiến hoàn toàn của khán giả.
Right : Anh ấy bị đau tim trên sân khấu, đúng tầm nhìn của khán giả.
=> Câu B đúng
=> C. full
Giải thích:
– in full view of somebody: trước sự chứng kiến của ai đó. , nghĩa tiếng Anh nếu bạn cần ( theo từ điển Longman) : so that all the people in a place can see, especially when this is embarrassing or shocking.
– Nghĩa cả câu: Anh ta bị một cơn đau tim trên sân khấu, trước sự chứng kiến của ( toàn bộ) khán giả.