I. Correct forms of comparison to complete the sentences.
1. Tea is ………………………… coffee. (cheap)
2. The new harvest machine works ……………………………… than the old one. (effective)
3. The countryside is …………………………………….. the town. (beautiful)
4. A tractor is ………………………………….. a buffalo. (powerful)
5. My sister looks …………………….. her sister.( frienfly)
6. Blue whales are ……………………………… elephants. (heavy)
7. The Mekong River is ……………………………….. the Red River. (long)
8. She speaks English ……………………….. than her sister? (fluent )
9. My new bed is …………………………….. my old bed. (comfortable)
10. This singer performed…………………. Than that singer. (well)
II. Fill in each blank with the appropriate form of the word in brackets.
1. Iceland is considered the most ……………………. country in the world. (peace)
2. A …………………….. lifestyle has its advantages and disadvantages. (nomad)
3. My brother has been a stamp ……………………….. for several years. (collect)
4. It is a/ an ……………………… place to hold a picnic because it is too far from the road. (convenience)
5. Drinking water in some areas may be …………………….. . (safe)
6. During my stay in the village, I was ……………….. with several local farmers. (friend)
7. Encouraging children to eat and drink ……………………….. is very important. (health)
8. Local people in the village often wear their ………………………….. costumes during the festivals. (tradition)
9. Please give ………………………… to that charity to help the homeless after the flood. (generous)
10. The baby slept very …………………. because the bed was really comfortable. (sound)
III. Complete the second sentence so that it has similar meaning to the firstsentence.
1. Vinh really loves to hang out with friends. You are really_____________________________
2. The children often like playing computer games. (to) …._…………………………………………………………………………………………………………..
3. She adores playing sports.(On)
………………………………………………………………………..__
4. You/may/ playing/ you/ because/addicted/ be/ computer games/stop/if / don’t.
__
5. Jenny finds reading poetry boring. Jenny dislikes …………………………………………
6. No one in my class is taller than Peter.
−˃ Peter …………………………………………………………………………………………………
7. The black dress is more expensive than the white one.
−˃ The white dress …………………………………………………………………………………. .
8. No one in my group is more intelligent than Mary.
−˃ Mary …………………………………………………………………………………………………
9.. No one in my class plays badminton better than Nam
−˃ ……………………………………………………………………………………………………….
10. Nam is the best swimmer in my class.
−˃ ………………………………………………………………..
1. Cheaper than
2. More effectively
3. More beautiful than
4. More powerful than
5. More friendly than
6. Heavier than
7. Longer than
8. More fluently
9. More comfortable than
10. Better
II
1. Peaceful : yên bình
2. Nomadic : du mục
3. Collector : nhà sưu tầm
4. Inconvenient : không thuận tiện
5. Unsafe : không an toàn
6. Friendly : thân thiện
7. Healthily : khoẻ mạnh
8. Traditional : truyền thống
9. Generosity : sự hào phóng
10. Soundlessly : yên bình
III
1. nhìn lại đề
2. Playing computer games is often interesting to the children
3. She is keen on playing sports
4. If you don’t stop playing computer games you may be addicted because
5. Jenny dislikes reading poetry
6. Peter is the tallest in my class
7. The white dress is cheaper than the black dress
8. Mary is the most intelligent in my group
9. Nam plays badminton the best in my class
10. Nam swims the best in my class
I. Correct forms of comparison to complete the sentences.
1. Tea is cheaper than coffee.
Giải thích: “cheap” là tính từ ngắn nên thêm đuôi -er
Tạm dịch: Trà rẻ hơn cà phê.
2. The new harvest machine works more effectively than the old one.
Giải thích: “effective” là tính từ dài nên thêm từ “more”
Tạm dịch: Máy thu hoạch mới hoạt động hiệu quả hơn máy cũ.
3. The countryside is more beautiful than the town.
Giải thích: “beautiful” là tính từ dài nên thêm từ “more”
Tạm dịch: Nông thôn đẹp hơn phố thị.
4. A tractor is more powerful than a buffalo.
Giải thích: “powerful” là tính từ dài nên thêm từ “more”
Tạm dịch: Máy kéo mạnh hơn trâu.
5. My sister looks more friendly/ friendlier than her sister.
Giải thích: “friendly” là trường hợp đặc biệt nên có 2 cách
Tạm dịch: Em gái tôi trông thân thiện hơn em gái của cô ấy.
6. Blue whales are heavier than elephants.
Giải thích: “heavy” là tính từ ngắn nên thêm đuôi -er
Tạm dịch: Cá voi xanh nặng hơn voi.
7. The Mekong River is longer than the Red River.
Giải thích: “long” là tính từ ngắn nên thêm đuôi -er
Tạm dịch: Sông Cửu Long dài hơn sông Hồng.
8. Does she speak English more fluently than her sister?
Giải thích: “fluent” là tính từ dài nên thêm từ “more”
Tạm dịch: Cô ấy nói tiếng Anh trôi chảy hơn em gái của cô ấy phải không?
9. My new bed is more comfortable than my old bed.
Giải thích: “comfortable” là tính từ dài nên thêm từ “more”
Tạm dịch: Giường mới của tôi thoải mái hơn giường cũ của tôi.
10. This singer performed better than that singer. (well)
Giải thích: “well” là tính từ ngắn nên thêm đuôi –er
Tạm dịch: Ca sĩ này đã trình diễn tốt hơn hơn ca sĩ đó.
II. Fill in each blank with the appropriate form of the word in brackets.
1. Iceland is considered the most peacefully country in the world.
Tạm dịch: Iceland được coi là quốc gia yên bình nhất trên thế giới.
2. A nomadic lifestyle has its advantages and disadvantages.
Tạm dịch: Một lối sống du mục có những ưu điểm và nhược điểm của nó.
3. My brother has been a stamp collection for several years.
Tạm dịch: Anh trai tôi là người sưu tập tem được vài năm.
4. It is an inconvenient place to hold a picnic because it is too far from the road.
Tạm dịch: Đây là một nơi không thuận tiện để tổ chức một buổi dã ngoại vì nó quá xa đường.
5. Drinking water in some areas may be unsafe.
Tạm dịch: Nước uống ở một số khu vực có thể không an toàn.
6. During my stay in the village, I was friendly with several local farmers.
Tạm dịch: Trong thời gian ở làng, tôi thân thiện với một số nông dân địa phương.
7. Encouraging children to eat and drink healthily is very important.
Tạm dịch: Khuyến khích trẻ ăn uống lành mạnh là rất quan trọng.
8. Local people in the village often wear their traditional costumes during the festivals.
Tạm dịch: Người dân địa phương trong làng thường mặc trang phục truyền thống của họ trong các lễ hội.
9. Please give generosity to that charity to help the homeless after the flood.
Tạm dịch: Hãy hảo tâm cho tổ chức từ thiện đó để giúp đỡ những người vô gia cư sau cơn lũ.
10. The baby slept very soundlessly because the bed was really comfortable.
Tạm dịch: Bé ngủ rất say vì giường thật sự rất thoải mái.
III. Complete the second sentence so that it has similar meaning to the first sentence.
1. Vinh really loves to hang out with friends.
→ Vinh is really fond of hang out with friends.
Tạm dịch: Vinh thực sự thích đi chơi với bạn bè.
2. The children often like playing computer games.
→ The children often like to play computer games.
Tạm dịch: Những đứa trẻ thường thích chơi trò chơi máy tính.
3. She adores playing sports.
→ She is keen on playing sports.
Tạm dịch: Cô ấy rất thích chơi thể thao.
4. You/ may/ playing/ you/ because/addicted/ be/ computer games/stop/if / don’t.
→ You may be addicted to computer games if you don’t stop playing.
Tạm dịch: Bạn có thể nghiện trò chơi máy tính nếu không ngừng chơi.
5. Jenny finds reading poetry boring.
→ Jenny dislikes reading poetry because it is boring.
Tạm dịch: Jenny không thích đọc thơ vì nó nhàm chán.
6. No one in my class is taller than Peter.
→ Peter is the tallest one in my class.
Tạm dịch: Peter là người cao nhất trong lớp của tôi.
7. The black dress is more expensive than the white one.
→ The white dress is cheaper than the black one.
Tạm dịch: Chiếc váy trắng rẻ hơn chiếc váy đen.
8. No one in my group is more intelligent than Mary.
→ Mary is the most intelligent one in my group.
Tạm dịch: Mary là người thông minh nhất trong nhóm của tôi.
9. No one in my class plays badminton better than Nam.
→ Nam plays badminton the best in my class.
Tạm dịch: Nam chơi cầu lông giỏi nhất lớp.
10. Nam is the best swimmer in my class.
→ Nam swim the best in my class.
Tạm dịch: Nam bơi giỏi nhất lớp tôi.
Xin hay nhất