i gave Ted the massage,but he already knew about it (needn’t) →==. (phải giả thích nữa) →

i gave Ted the massage,but he already knew about it (needn’t)
→…………………….
(phải giả thích nữa) →

0 bình luận về “i gave Ted the massage,but he already knew about it (needn’t) →==. (phải giả thích nữa) →”

  1. I gave Ted the massage,but he already knew about it (needn’t)

    ⇒ I needn’t have given Ted the message because he already knew about it.

    Cấu trúc: needn’t have done (đã không cần) → Diễn tả một sự việc đãng lẽ không nhất thiết xảy ra trong quá khứ (nhưng đã xảy ra).

    Bình luận
  2. `37` I needn’t have given Ted the message because he already knew about it.

    `->` S+ need/needn’t + have / has+ Vpp+ O…: Ko cần làm dì vì sao

    `->` Dịch: 

    Tôi đưa Ted tin nhắn nhưg anh ấy đã biết nó

    => Tôi ko cần đưa tin nhắn cho Ted bởi vì anh ấy đã biết rồi

    Bình luận

Viết một bình luận