I. Give the correct form of the verbs in brackets. 1. You shouldn’t go out now. It (rain)===heavily. 2. (You, ever,

I. Give the correct form of the verbs in brackets.
1. You shouldn’t go out now. It (rain)………………………………heavily.
2. (You, ever, be) …………………………………………to the United States?
3. I hate living in Seattle because it (rain, always) ………………………
4. “What……………………(he/do)?’’ – “He (try)………………………to fix the computer.
5. My best friend and I (know) _____________________ each other for over fifteen years. We still get together once a week.
6. Jim: Do you want to come over for dinner tonight?
Denise: Oh, I’m sorry, I can’t. I (go)……………………to a movie tonight with some friends.
7. Julia (speak) ………….five languages, and at the moment she (work)……………….as a translator.
8. Laura never (win)………………………………a beauty contest.
9. His mom (always/shop)……………………..for groceries in the morning.
10. The President of The USA (live)………………………………in The White House?
11. I (write) ……………………………….a poem. I will let you read it when I finish.
12. They have bought a couple of tickets and they (see)………………….their favorite film at the cinema.
13. I (stay)…………………….with my sister until I can find a flat.
14. Look! The bus (come))………………………….
15. John is never satisfied. He (always/complain)…………………………………………..
16. She (not / see)…………..him for a long time.
17. Usually, I (work) …………………………………… as a secretary at ABT, but this summer I (study) .…………………………French at a language school in Paris. That is why I am in Paris.
18. Trees (grow)…………more quickly in summer than in winter.
19. It is a lovely day. The sun (shine)……………………and the birds (sing)………………

0 bình luận về “I. Give the correct form of the verbs in brackets. 1. You shouldn’t go out now. It (rain)===heavily. 2. (You, ever,”

  1. 1. You shouldn’t go out now. It (rain)…….is……raining…………………..heavily.

    2. (You, ever, be) ……….have you ever been………………………………..to the United States?

    3. I hate living in Seattle because it (rain, always) ………always rains………………

    4. “What………is he doing……………(he/do)?’’ – “He (try)………is trying………………to fix the computer.

    5. My best friend and I (know) ______have know_______________ each other for over fifteen years. We still get together once a week.

    6. Jim: Do you want to come over for dinner tonight? Denise: Oh, I’m sorry, I can’t. I (go)…………am going to be…………to a movie tonight with some friends.

    7. Julia (speak) ….speaks………five languages, and at the moment she (work)……….is working ………as a translator.

    8. Laura never (win)………has won………………………a beauty contest.

    His mom (always/shop)……always…shops……………..for groceries in the morning.

    10. Does The President of The USA (live)………live………………………in The White House?

    11. I (write) ……………have written………………….a poem. I will let you read it when I finish.

    12. They have bought a couple of tickets and they (see)…..have seen……………..their favorite film at the cinema.

    13. I (stay)…………will stay………….with my sister until I can find a flat.

    14. Look! The bus (come))……is coming………………….

    15. John is never satisfied. He (always/complain)…always complains……………………

    16. She (not / see)….hasn’t seen……….him for a long time.

    17. Usually, I (work) …………work………………………… as a secretary at ABT, but this summer I (study) .…………am studying………………French at a language school in Paris. That is why I am in Paris.

    18. Trees (grow)……grow……more quickly in summer than in winter.

    19. It is a lovely day. The sun (shine)………is shining……………and the birds (sing)…are singing……………

    Bình luận
  2. 1. is raining ( Có vế trước là now nhận biết là thì hiện tại tiếp diễn )

    2. Have you ever been ( Thì hiện tại hoàn thành có dấu hiệu nhận biết là ever )

    3. always rains ( Thì hiện tại đơn do đây là diễn tả một sở thích thói quen,.. có it là chủ ngữ ở ngôi thứ ba số ít nên chia động từ ở dạng số nhiều )

    4. is he doing | is trying ( Thì hiện tại tiếp diễn do ở đây diễn tả hành động đang xảy ra tại thời điểm nói )

    5. haven’t known ( Thì hiện tại hoàn thành có for là dấu hiệu nhận biết, có chủ ngữ là ngôi thứ nhất số nhiều nên chia động từ ở dạng số ít )

    6. will go ( Thì tương lai đơn có dấu hiệu nhận biết là tonight )

    7. speaks | is working ( Ở mệnh đề thứ nhất chia ở thì hiện tại đơn do diễn tả một sự thật điều hiển nhiên, mệnh đề 2 chia ở thì hiện tại tiếp diễn do có dấu hiệu nhận biết là now )

    8. has never won ( Diễn tả một hành động xảy ra không rõ thời điểm và có ảnh hưởng đến hiện tại : Thì hiện tại hoàn thành )

    9. always goes shopping ( Thì hiện tại đơn diễn tả tần suất xảy ra thường xuyên của hoạt động và đi cùng với shop thì phải có từ go, sau go + V – ing )

    10. Does | live ( thì hiện tại đơn )

    11. am writing ( Thì hiện tại tiếp diễn do ở đây diễn tả hành động đang xảy ra tại thời điểm nói )

    12. have seen ( Có từ nối là and nên cả hai mệnh đề đều chia ở thì hiện tại hoàn thành )

    13. will stay ( CT : Until : Nhấn mạnh một hành động ở mệnh đề until là đã hoàn thành trước hành động kia )

    14. is coming ( thì hiện tại tiếp diễn có dấu hiệu nhận biết là ” look !” đây thực ra là một động từ kêu gọi sự chú ý >>>)

    15. is always complaining ( Thì hiện tại tiếp diễn )

    16. hasn’t seen ( Thì hiện tại hoàn thành có dấu hiệu nhận biết là “for a long time ” ) 

    17. work | will study ( Mệnh đề 1 chia ở thì hiện tại do có usually, mệnh đề hai chia ở thì tương lai đơn do có this summer )

    18. are grown ( Bị động ở thì hiện tại đơn kết hợp so sánh hơn với tính từ dài )

    19. is shining | are singing ( Diễn tả một hành động đang diễn ra tại thời điểm nói và do là ở mệnh đề hai là có and là từ nối nên ở cả hai vế đều chia ở thì hiện tại tiếp diễn )

    Bình luận

Viết một bình luận