I. Hãy chọn từ hoặc cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống:
1. What ______________ your friends______________? – They are workers.
A. do …… do B. does…… do C. do…… does?
2. How are you and your family? – We ______________ fine.
A. am B. is C are
3. ______________ grade is his sister in? – She is in grade 11.
A. Where B. Which C. Who
4. In the morning, I have ______________ at 6 o’clock.
A. breakfast B. lunch C. dinner
5. What does Nga do ______________ school?
A. to B. after C. for
6. My brother is a doctor. He always works in the ______________.
A. hospital B. factory C. farm
7. There is a fish pond ______________ of my house.
A. next B. opposite C. in front
8. Is there a post office opposite your house? – ______________
A. Yes, it is B. Yes, it does C. Yes, there is
9______________ Luong do the homework? – Yes, he does very hard.
A. Does B. Is C. Do
10. They usually get up ______________ half past five in the morning.
A. to B. at C. in
1.A (vì là danh từ số nhiều dùng do)
2.C (we are ….)
3.B (hỏi lớp hoặc khối thì dùng Which )
4.A (morning là buổi sáng nên dùng breakfast: bữa ăn sáng chứ làm j có chuyện buổi sáng mà ăn trưa: lunch hay ăn tối : dinner đou bạn nhỉ??)
5.B (Nga làm j sau khi ở trường?)
6.A (bác sĩ: doctor thì làm việc ở bệnh viện: hospital chứ chẳng lẽ làm ở nhà máy: factory hay ở trên cánh đồng; farm phải hăm bạn?)
7.C (ta có cụm từ: in front of, nhớ nhe)
8.C (hỏi is there thì trả lười là there is nha)
9.A (Lương có làm bt ở nhà ko; hỏi người khác thì dùng does, còn you hay I thì dùng do nha)
10.B (hỏi giờ thì dùng at nha)
xin hay nhất ạ!
1B
2C
3B
4A
5B
6A
7C
8C
9A
10B