`I`. Phân biệt yet/already/just ???? `II`. Fill in each blank with yet/already/just 1. Our classmate have ____ joined a volunteer work 2. We have raise

`I`. Phân biệt yet/already/just ????
`II`. Fill in each blank with yet/already/just
1. Our classmate have ____ joined a volunteer work
2. We have raised a lot of money for the poor ____
3. She hasn’t seen this film ____
4. The woman has ___ completed the cooking to provide the homeless
5. Have you finished your homework ____?

0 bình luận về “`I`. Phân biệt yet/already/just ???? `II`. Fill in each blank with yet/already/just 1. Our classmate have ____ joined a volunteer work 2. We have raise”

  1. `text{I. Phân biệt yet/already/just}`

    `-` Yet : Chờ đợi, mong muốn 1 hành động nào đó được diễn ra. (Dùng trong câu hỏi hoặc phủ định)

    `-` Already : Mô phỏng hành động đã kết thúc sớm dự định. (Dùng trong câu khẳng định)

    `-` Just : Dùng để diễn tả một hành động vừa diễn ra. 

    `->` Yet, already, just đều được dùng trong thì HTHT.

    `text{II. Fill in each blank with yet/already/just}`

    `1`. Just 

    `2`. Already

    `3`. Yet

    `4`. Just 

    `5`. Already

    `#Study well`

    Bình luận
  2. $I$

    $just$: Mô tả hành động vừa sảy ra

    $already:$Mô tả hành động sớm kết thúc hơn với dự định

    $yet:$ Thể hiện hành động mong muốn diễn ra

    →$yet,just,alrealy$ đều được dùng ở thì Hiện tại hoàn thành

    $II$

    $1-just$

    $2-already$

    $3-yet$

    $4-just$

    $5-already$

    @Lazy warriors

    @Xin ctrlhn ạ

    Bình luận

Viết một bình luận