I) Sắp xếp lại từ
1. RBAEKFTSA => _____________________
2. ARMTET => ___________________
3. AEREACH => __________________
4. EFLE => __________________
5. IPNA => _______________
II) Chọn từ thích hợp
1. His mother bought him ( a / an / the / two ) uniform yesterday
2. The story is so uninteresting, it means that the story is ( nice / exciting / funny / boring )
3. I ask my mother to ( see / look after / look at / take of ) my dog when I am not at home
I) Sắp xếp lại từ
`1.` breakfast
`2.` matter
`3.` earache
`4.` feel
`5.` pain
II) Chọn từ thích hợp
`1.` His mother bought him $a$ uniform yesterday.
`2.` $boring$
`3.` look after
`I.`
`1.` breakfast (bữa sáng)
`2.` matter (vấn đề)
`3.` earache (đau tai)
`4.` feel (cảm giác)
`5.` pain (vết thương)
`II.`
`1.` a (uniform tuy bắt đầu bằng nguyên âm “u” nhưng phát âm ra phụ âm /ˈjuː.nɪ.fɔːm/)
`2.` boring (uninteresting = boring : nhàm chán)
`3.` look after (chăm sóc)
@ `Ly`