II. Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc. Viết câu trả lời vào bài làm của mình. (5 điểm) 16. _______ you ever _______ Vietnamese food? (eat) 17. Wh

II. Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc. Viết câu trả lời vào bài làm của mình. (5 điểm)
16. _______ you ever _______ Vietnamese food? (eat)
17. When I was a child, I enjoyed __told____ fairy tales by my mum before sleeping.(tell)
18. Were I ______ an alien, I would talk to him/ her without fear. (meet)
20. Tam ______ up at 6 o’clock every morning. (get)
19. I don’t have a computer. I wish I ______ one. (have)
III. Cho dạng đúng của từ trong ngoặc. Viết câu trả lời vào bài làm của mình. (5 điểm)
21. Hoa can speak English _______. (good)
22. The sun can be an _______ source of power. (effect)
23. _______ bulbs should be used to save electricity. (energy-save)
24. In Western countries, electricity, gas and water are ________ (need)
25. You should _______ every one of the news by 2:00. (information)

0 bình luận về “II. Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc. Viết câu trả lời vào bài làm của mình. (5 điểm) 16. _______ you ever _______ Vietnamese food? (eat) 17. Wh”

  1. 16. Have/eaten

    17. being told

    18. to meet (đảo ngữ)

    19. had (mệnh đề wish)

    20. gets (có dấu hiệu everyday)

    21. well (speak là động từ thường, nên sau nó là trạng từ)

    22. effective (source là danh từ, nên trước nó cần một tính từ)

    23. Energy-saving (đứng đầu câu là một danh từ đóng vai trò làm chủ ngữ)

    24. needed (bị động)

    25. inforrm (should+V)

    Chúc bạn học tốt, hãy vote5*+CTRLHN_Cảm ơn :33

    Bình luận
  2. 16. Have…eaten

    17. being told

    Ở phía sau có “by my mum” – đây là thể bị động

    18. to meet

    Đảo ngữ câu điều kiện loại II: Were S to Vnt, S would/could/might(not) Vnt.

    20. gets

    every morning là dấu hiệu nhận biết thì Hiện tại đơn

    19. had

    II.

    21. well

    22. effective

    23. Energy-saving

    24. needed

    25. inform

    Bình luận

Viết một bình luận