II. Hãy chọn các từ, cụm từ cho sẵn để điền vào chỗ trống trong đoạn hội thoại.
Festival – enjoy – was – you – sang
Mai : We had the (1) ________ last week.
Nam : What did (2) ________ do at the festival ?
Mai : We (3) ________ and danced.
Nam : Did you (4) ________ it ?
Mai : Yes, we did. It (5) ________ interesting.
Mai : We had the (1) ____festival____ last week.
Nam : What did (2) __you______ do at the festival ?
Mai : We (3) ___sang_____ and danced.
Nam : Did you (4) __enjoy______ it ?
Mai : Yes, we did. It (5) __was______ interesting
Dịch:
Mai: Chúng tôi đã có một lễ hội__ tuần trước.
Nam: (2) Bạn____ đã làm gì tại lễ hội?
Mai: Chúng tôi (3) hát ___ và khiêu vũ.
Nam: Bạn đã (4) __tham gia____ nó?
Mai: Vâng, chúng tôi đã làm. Nó (5) _____ thú vị
Mai : We had the (1) ___festival_____ last week.
Nam : What did (2) ____you____ do at the festival ?
Mai : We (3) ___sang_____ and danced.
Nam : Did you (4) __enjoy ______ it ?
Mai : Yes, we did. It (5) ___was_____ interesting.