II/. Use the word given in capital at the end of each line to form a word that fits in the space
in the same line.(10 poits)
1. Minh plays volleyball very __________ . SKILL
2. We mustn’t be _______ when we cross busy streets. CARE
3. There are many badminton ___________ nowadays. COMPETE
4. I’d like a nice ________ orange. JUICE
5. It’s very ___________ of you to give me a lift. HELP
1 skillfully
2 careless
3 competitions
4 juicy
5 helpful
1. skillfully
→ sau động từ thường ( play ) là trạng từ – skillfully (adv): (một cách) điêu luyện
2. careless
→ sau Vbe là 1 tính từ – careless (adj): bất cẩn
⇒ Chúng ta không được bất cẩn khi chúng ta băng qua con đường nhộn nhịp.
3. competitions
→ competition (n): cuộc thi – sau ‘many’ nhiều N(số nhiều)
⇒ Có nhiều cuộc thi đánh cầu lông ngày nay.
4. juicy
→ trước danh từ ( orange ) cần 1 tính từ – juicy (adj): có nhiều nước
5. helpful
→ sau Vbe là 1 tính từ – helpful (adj): hữu ích