III. Choose the word or phrase (A, B, C or D) that best completes the sentence. 6. The fatter I become, the ____________I run A. quicker B. more slowl

III. Choose the word or phrase (A, B, C or D) that best completes the sentence.
6. The fatter I become, the ____________I run
A. quicker B. more slowly C. slower D. more fast
7. ____________go past the traffic lights, and ___________turn left.
A. First-than B. First-then C. Then-first D. Finally-then
8. It is ___________to live far from the market and the supermarket.
A. easy B. inconvenient C. convenient D. comfortable
9. They have been in love with each other ____________they were young.
A. while B. until C. for D. since
10. I have been_________many beautiful places in Viet Nam.
A. at B. on C. in D. to
11. ______________are the Olympic Games held?
A. How B. How long C. How often D. How much
12. Leave early so that you ____________ miss the bus.
A. didn’t B. shouldn’t C. won’t D. mustn’t
13. What’s the weather ______________ in Ha Noi?
A. to like B. likes C. like D. liking
14. A hi-tech robot will help us __________ children while we are away.
A. look out B. look at C. look after D. look in
15. Our future houses will use_______________energy, and they are very friendly to the environment.
A. sun B. sunny C. solar D. lunar

0 bình luận về “III. Choose the word or phrase (A, B, C or D) that best completes the sentence. 6. The fatter I become, the ____________I run A. quicker B. more slowl”

  1. 6. B (cấu trúc so sánh hơn, dịch: Tôi càng béo càng chạy chậm)

    7. B (dịch: Trước tiên đi qua đèn giao thông, sau đó rẽ trái)

    8. B (dịch: Thật bất tiện khi sống xa chợ và siêu thị)

    9. D (“have been” là dấu hiệu của hiện tại hoàn thành và “they were young” là mốc thwoif gian nên dùng “since”, dịch: Họ từng yêu nhau từ khi họ còn trẻ)

    10. D (dịch: Tôi từng đễn nhiều phong cảnh đẹp ở Việt Nam)

    11. C (dịch: Bao lâu thì tổ chức Olympic Games?)

    12. C (đây chỉ là yêu cầu cho nên sự việc lỡ xe buýt chưa xảy ra, vì vậy dùng tương lai đơn, dịch: Về sớm để bạn ko bị lỡ xe buýt)

    13. C (dịch: Thời tiết ở Hà Nội như thế nào?)

    14. C (look after = take care of: chăm sóc, dịch: Một con rô bốt công nghệ cao sẽ giúp chúng ta chăm sóc trẻ con khi chúng ta vắng nhà)

    15. C (solar energy: năng lượng mặt trời, dịch: Ngôi nhà tương lai của chúng ta sẽ dùng năng lượng mặt trời và chúng rất thân thiện với môi trường)

    GOOD LUCK!

    Bình luận
  2. 6. B. more slowy

    7. B. First – then

    8. B. incovenient

    9. D. since

    10. C. for

    11. C. How often

    12. B. shouldn’t

    13. C. like

    14. C. look after

    15. C. solar

    Bình luận

Viết một bình luận