III. Em hãy chọn giới từ thích hợp để điền vào chỗ trống.
1. We are going to play tennis_____________ the afternoon.
2. We must be at home__________ 6 p.m.
3. I gave her a beautiíul painting______________ her birthday.
4. The World Cup often starts_____________ June 10th after every 4 years.
5. The museum is open_____________ 7 a.m____________ 5 p.m.
IV. Hãy chọn đáp án đúng A, B, C, hoặc D để hoàn thành những câu sau đây.
1. What____ you_______ in this dark room?
A. are… do B. are …. doing C. are….done D. x….do
2. What did he____________ to her yesterday?
A. Said B. say C. says D. saying
3. I__________ . It’s harmful.
A. never smoke B. am never smoking C. smoke D. smoking
4. I like living in this Street_____________ it is noisy.
A. even though B. despite C. in spite of
5. Hong’s room is very dirty. Mine is much______________ .
A. Clean B. cleaner C. cleaning
6. The play was very boring. It’s the__________ film I’ve ever seen.
A. Worst B. best C. good
7. The children will be_____________ if he teaches them English.
A. Happily B. happiness C. happy
8. Water___________ most of the Earth’s surface.
A. Covers B. cover C. covered
9. “Have a nice trip!” – “_____________________
A. Thanks B. You’re welcome C. Goodbye
10. He went to the party __________Sunday.
A. Last B. next C. since
V. Hãy khoanh tròn đáp án đúng để hoàn thành các đoạn hội thoại sau.
1. “Could you please give me my dictionary?” – “___________________ ”
A. Yes, I could. B. Sure. Here you are.
C. No, I ,couldn’t. D. Yes, please.
2. “Are you doing anything tonight?”
– “_____________________________________________ ”
A. Yes, I’m doing anything tonight. B. No, I’m completely free tonight.
C. I am doing tonight. D. I am not doing tonight.
3. “What does your father do?” – “______________________ ”
A. He’s working in a factory. B. He’s sleeping.
C. He’s fine. D. He’s good.
4. “How far is it from your house to your school?” – “_________________ ”
A. It takes a long time. B. It is fine.
C. It is about 2 km. D. I walk to school.
5. “How much are your new shoes?” – “___________________
A. They are 150,000 VND. B. They are made in Vietnam.
C. They are good. D. I like them.
III
`1 `on ( trước ngày dùng on)
`2` at ( trước giờ dùng at)
`3` on( trước một ngày sinh nhật dùng on)
`4` on ( trước thág ngày dùng on)
`5` from….to ( from…to..: từ…đến )
IV.
`1` B ( dùng thì HTTD)
`2` B ( câu hỏi thì QKD => động từ để nguyên)
`3` A ( thì HTD)
`4` A ( despite / In spite of + N / N phrases/ Ving ; Even though+ S + V + O)
`5` B( so sánh hơn)
`6` A ( câu so sánh nhất và xét theo nghĩa)
`7` C ( sau be là tính từ )
`8` B
`9` A ( cảm ơn khi được ai chúc )
`10` A ( câu thì QKD )
V.
`1` B ( Bạn có thể đưa tôi cuốn từ điển=> Tất nhiên , của bạn đây )
`2` B
`3` A ( Bố bạn làm dì => ông ấy làm việc tại một nhà máy )
`4` C ( hỏi về khoảng cách )
`5` A ( hỏi về giá tiền )
III,
1.in
2.before
3.on
4.on
5.from-to
IV,
1.B
2.A
3.A
4.A
5.B
6.A
7.A
8.A
9.A
10.A
V,
1.B
2.B
3.A
4.C
5.A