Xin giải thích nữa ạ.
1.”koalas live in australia the” teacher said.
⇒…………………………………………………………
2.”I will meet you at the station at 10 o’clock” , she said.
⇒…………………………………………………………
3.”why did you choose to become a doctor ?”
⇒…………………………………………………………
4.”What a cute cat !”, Mike said. Mike …………….. that the cat was cute.
⇒…………………………………………………………
I. Word form
Peter ask linda………….
Giải thích:
Tất cả đều sử dụng theo công thức của câu tường thuật.
Khái niệm về câu tường thuật
Gồm 2 lối nói diễn tả :
+ Lời nói trực tiếp : lời nói chính xác những gì người ta nói.
+ Lời nói gián tiếp : lời tường thuật lại ý người ta nói.
Lùi thì
+ Hiện tại đơn ⇒ quá khứ đơn.
+ Hiện tại tiếp diễn ⇒ quá khứ tiếp diễn.
+ Hiện tại Hoàn Thành ⇒ quá khứ hoàn thành.
+ Hiện tại hoàn thành tiếp diễn ⇒ quá khứ hoàn thành tiếp diễn.
+ Qúa khứ đơn ⇒ Qúa khứ hoàn thành.
+ Qúa khứ tiếp diễn ⇒ quá khứ hoàn thành tiếp diễn.
+ Qúa khứ hoàn thành ⇒ Qúa khứ hoàn thành.
+ Tương lai đơn (will + V) ⇒ dạng (would + Vo)
+ Tương lai gần ⇒ dạng (was/were + going to + Vo)
+ Tương lai dạng can + V ⇒ could + V
+ Tương lai dạng May + V ⇒ might + V
chuyển một số đại từ :
I ⇒ He/She
we ⇒ they
you ⇒ I / we
chuyển một số tân ngữ
me ⇒ him her
us ⇒ them
you ⇒ me/us
Tính từ sở hữu :
my ⇒ his/her
your ⇒ my/our/their
Đại từ sở hữu
mine ⇒ his/her
yours ⇒ mine/ours theirs
Trạng từ chỉ nơi chốn,
here ⇒ there.
Trạng từ chỉ thời gian :
now ⇒ then
yesterday ⇒ the day before
ago ⇒ before
Áp dụng vào bài tập :
1.”koalas live in australia the” teacher said.
⇒the teacher said (that) koalas lived in augtralia.
2.”I will meet you at the station at 10 o’clock” , she said.
⇒ She said (that) she would meet me at the station at 10 o’clock
3.”why did you choose to become a doctor ?”
⇒ He ask why I had chosen to become a doctor.
4.”What a cute cat !”
Mike said. Mike exclaimed that the cat was cute.
I. Word form
Peter ask linda where she had been.
=>
1. The teacher said that Koalas live in Australia. ( sự thật hiển nhiên -> không lùi thì)
2. She said that she would meet me at the station at 10 o’clock. ( gián tiếp -> lùi thì will -> would)
3. He asked her why she had chosen to become a doctor. ( gián tiếp dạng WH questions/ QKĐ -> QKHT)
4. Mike exclaimed that the cat was cute. (exclaimed : la lên, hét lên -> dùng với dạng câu cảm thán)
I/ Thiếu đề.