kể tên 13 đại lượng vật lý 8 trong hoc kì 1 giúp mik ik cần gấp ạ

kể tên 13 đại lượng vật lý 8 trong hoc kì 1 giúp mik ik cần gấp ạ

0 bình luận về “kể tên 13 đại lượng vật lý 8 trong hoc kì 1 giúp mik ik cần gấp ạ”

  1. 1. Công thức tính vận tốc:   trong đó v: vận tốc (m/s); s: quãng đường đi (m); t: thời gian đi hết quãng đường (s)

    2Công thức tính áp suất:  trong đó p: áp suất (Pa hay N/m²); F: áp lực (N); s: diện tích bị ép (m²)

    3. Công thức tính áp suất chất lỏng: p = d.h trong đó p: áp suất (Pa hay N/m²); d: trọng lượng riêng (N/m³); h: độ sâu của chất lỏng (m)

    4.Công thức bình thông nhau:   trong đó F: lực tác dụng lên tiết diện nhánh thứ nhất (N); f: lực tác dụng lên tiết diện nhánh thứ 2 (N); S: tiết diện nhánh thứ nhất (m²); s: tiết diện nhánh thứ 2 (m²)

    5.Công thức tính trọng lực: P = 10.m trong đó P: là trọng lực (N); m: là khối lượng (kg)

    6 .Công thức tính khối lượng riêng:  trong đó D: khối lượng riêng (kg/m³); V: là thể tích (m3).

    7.Công thức tính trọng lượng riêng: d = 10x D trong đó d: là trọng lượng riêng (N/m³)

    Bình luận
  2. Đáp án:

     m,s,m/s,km,h,km/h,Pa,N,m2,N/m2,N/m3,kg,…(Các đơn vị khác không quan trọng như cm2,dm2,phút)

    Giải thích các bước giải:

    m(mét)

    s(giây)

    m/s(Mét trên giây )

    Km(Ki lô mét)

    H(giờ)

    Km/h(Ki lô mét trên giờ)

    Pa(Áp suất/Pát can)

    N(Niu tơn)

    m2(Mét vuông)

    N/m2(Niu tơn trên mét vuông)

    N/m3(Niu tơn trên mét khối)

    Kg(Ki lô gram)

    *Các công thức chứa các đại lượng trên

    1.V=s/t (Cho 6 đơn vị đầu)

    Lưu ý:từ km/h->m/s ta chia 3,6 .VD 36km/h=36:3,6=10m/s

    2.p=F/s

    Trong đó P là Áp suất,F là áp lực,s là diện tích tiếp xúc(m2)

    3.p=d nhân h 

    Trong đó P là áp suất do chất lỏng gây ra , D là trọng lượng riêng của chất lỏng , h là độ sâu(m)

    4.P=10.m

    Trong đó P là áp suất(trọng lực),m là khối lượng (kg)

    5.1m2=100dm2=10000cm2

    6.1h=60p

    Bình luận

Viết một bình luận