Kể tên các thành viên ASEAN và năm gia nhập của các nước đó
Giúp Mk với ạk????
Mai Mk ktra giữa hk2 rồi ạk
0 bình luận về “Kể tên các thành viên ASEAN và năm gia nhập của các nước đó Giúp Mk với ạk???? Mai Mk ktra giữa hk2 rồi ạk”
ASEAN được thành lập vào ngày8/8/1967với năm quốc gia thành viên đầu tiên là:Thái Lan,Indonesia,Malaysia,PhilippinesvàSingapore. Tính đến năm2009, tổ chức này đã kết nạp hầu hết các quốc gia Đông Nam Á làm thành viên (trừĐông Timor)
ASEAN được thành lập vào ngày 8/8/1967 với năm quốc gia thành viên đầu tiên là: Thái Lan, Indonesia, Malaysia, Philippines và Singapore. Tính đến năm 2009, tổ chức này đã kết nạp hầu hết các quốc gia Đông Nam Á làm thành viên (trừ Đông Timor)
1. Bru-nây Đa-rút-xa-lam
Flag_of_Brunei-01Nguyên thủ: Quốc vương Haji Hassanal Bolkiah Mu’izzaddin Waddaulah
Thủ đô: Ban-đa Xê-ri Bê-ga-oan
Ngôn ngữ: Malay, tiếng Anh
Đơn vị tiền tệ: Đô-la Bru-nây (B$)
2. Vương quốc Căm-pu-chia
Người đứng đầu Nhà nước: Quốc vương Norodom Sihamoni
Người đứng đầu Chính phủ:Thủ tướng Hun Sen
Flag_of_Cambodia-01Thủ đô: Phnom Penh
Ngôn ngữ: Khơ-me
Đơn vị tiền tệ: Riel
3. Cộng hòa In-đô-nê-xi-a
Nguyên thủ: Tổng thống Joko Widodo
Flag_of_Indonesia-01Thủ đô: Gia-các-ta
Ngôn ngữ: Bahasa In-đô-nê-xi-a
Đơn vị tiền tệ: Ru-pi-a
4. Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Lào
Người đứng đầu Nhà nước:Chủ tịch Bounnhang Vorachith
Người đứng đầu Chính phủ: Thủ tướng Thongloun Sisoulith
Flag_of_Laos-01Thủ đô: Viên-chăn
Ngôn ngữ: tiếng Lào
Đơn vị tiền tệ: Kíp
5. Ma-lai-xi-a
Người đứng đầu Nhà nước: Quốc vương Seri Paduka Baginda Yang di-Pertuan Agong XV Sultan Muhammad V
Người đứng đầu Chính phủ: Thủ tướng Mahathir Mohamad
Flag_of_Malaysia-01Thủ đô: Cua-la Lăm-pơ
Ngôn ngữ: Ba-ha-sa Ma-lai-xi-a, tiếng Anh, tiếng Hoa, tiếng Tamil
Đơn vị tiền tệ: Ringgit
6. Cộng hòa Liên bang Mi-an-ma
Nguyên thủ:Thủ tướng U Win Myint
Flag_of_Myanmar-01Thủ đô: Nây-pi-đô
Ngôn ngữ: Mi-an-ma
Đơn vị tiền tệ: Kya
7. Cộng hòa Phi-líp-pin
Nguyên thủ: Tổng thống Rodrigo Roa Duterte
Flag_of_the_Philippines-01Thủ đô: Ma-ni-la
Ngôn ngữ: tiếng Phi-líp-pin, tiếng Anh, tiếng Tây Ban Nha
Đơn vị tiền tệ: Peso
8. Cộng hòa Xinh-ga-po
Người đứng đầu Nhà nước: Tổng thống Halimah Yacob
Người đứng đầu Chính phủ: Thủ tướng Lý Hiển Long
Thủ đô: Xinh-ga-po
Quốc kỳ: Flag_of_Singapore-01
Ngôn ngữ: tiếng Anh, tiếng Tamil, tiếng Malay, tiếng Hoa phổ thông
Đơn vị tiền tệ: Đô-la Xinh-ga-po
9. Vương quốc Thái Lan
Người đứng đầu Nhà nước: Quốc vương Maha Vajiralongkorn Bodindradebayavarangkun
Người đứng đầu Chính phủ: Thủ tướng Prayut Chan-o-cha
Flag_of_Thailand-01Thủ đô: Băng-cốc
Ngôn ngữ: tiếng Thái
Đơn vị tiền tệ: Bạt
10. Cộng hòa Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam
Người đứng đầu Nhà nước: Tổng bí thư, Chủ tịch nước Nguyễn Phú Trọng
Người đứng đầu Chính phủ: Thủ tướng Nguyễn Xuân Phúc
Flag_of_Vietnam-01Thủ đô: Hà Nội
Ngôn ngữ: tiếng Việt
Đơn vị tiền tệ: Đồng