Key: down , outside , past , backwards, in , out,everywhere, away , outdoors , there , over, up ( làm và dịch từng câu ) Please leave you’re muddy bo

Key: down , outside , past , backwards, in , out,everywhere, away , outdoors , there , over, up ( làm và dịch từng câu )
Please leave you’re muddy boots….
I have looked…… for my missing book
Joe stepped…. and fell off the stage
The sun comes … in the early morning
We eat our meals …. when the weather is fine
The bird flew… when it saw the cat
Come … and sit…..
The bucket fell…. and the water split….
Sally walked …. without speaking to me
Grandma has lived … since she was a girl

0 bình luận về “Key: down , outside , past , backwards, in , out,everywhere, away , outdoors , there , over, up ( làm và dịch từng câu ) Please leave you’re muddy bo”

  1. -i have looked everywhere for my missing book  Tôi đã tìm khắp nơi để tìm cuốn sách bị mất tích của mình

    -joe stepped out  and fell of the stage  Joe bước ra và rơi khỏi sân khấu

    -The sun comes up in the early morning Mặt trời mọc vào buổi sáng sớm

    -We eat our meals outdoors  when the weather is fine  Chúng tôi dùng bữa ngoài trời khi thời tiết tốt

    -The bird flew up when it saw the cat  Con chim bay lên khi nó nhìn thấy con mèo

    -Come in  and sit down Đến và ngồi xuống đi

    -The bucket fell down  and the water split outside Cái xô rơi xuống và nước tách ra bên ngoài

    -Sally walked out without speaking to me Sally bước ra ngoài mà không nói chuyện với tôi
    -Grandma has lived in since she was a girl Bà đã sống từ khi còn là một cô gái

    Bình luận

Viết một bình luận