Khoáng sản có trữ lượng lớn nhất ở đồng bằng sông Cửu Long là
A:
bô xít, chì.
B:
than bùn.
C:
sắt, đồng.
D:
apatít, ti tan.
29
Cho biểu đồ sau:
Biểu đồ tỉ suất sinh, tỉ suất tử nước ta giai đoạn 1979 – 2015.
Picture 3
Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào dưới đây đúng?
A:
Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên giảm do tỉ suất tử tăng.
B:
Tỉ suất tử của nước ta không biến động.
C:
Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên có xu hướng tăng.
D:
Tỉ suất sinh của nước ta liên tục giảm.
30
Những thùng dầu đầu tiên được khai thác ở vùng thềm lục địa nước ta vào năm nào sau đây?
A:
2006
B:
1976
C:
1996
D:
1986
31
Điều kiện thuận lợi nhất để xây dựng cảng biển ở duyên hải Nam Trung Bộ là
A:
thềm lục địa thu hẹp, biển có độ sâu lớn.
B:
nằm ở vị trí trung chuyển của cả nước
C:
có nhiều vũng vịnh sâu, kín gió.
D:
đường bờ biển dài, có nhiều đầm phá.
32
Ngành công nghiệp khai thác than phân bố chủ yếu ở tỉnh nào sau đây?
A:
Quảng Ngãi.
B:
Thái Nguyên.
C:
Quảng Ninh.
D:
Lạng Sơn.
33
Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, các bãi biển theo thứ tự từ Bắc vào Nam của vùng Duyên hải Nam Trung Bộ là
A:
Sa Huỳnh, Mỹ Khê, Mũi Né, Ninh Chữ.
B:
Sa Huỳnh, Mỹ Khê, Ninh Chữ, Mũi Né.
C:
Mỹ Khê, Ninh Chữ, Mũi Né, Sa Huỳnh.
D:
Mỹ Khê, Sa Huỳnh, Ninh Chữ, Mũi Né.
34
Điều kiện thuận lợi hàng đầu để Tây Nguyên trở thành vùng chuyên canh cây công nghiệp là
A:
khí hậu cận xích đạo, khô nóng quanh năm.
B:
đất badan giàu dinh dưỡng, khí hậu cận xích đạo.
C:
đất feralit phân bố trên các cao nguyên xếp tầng.
D:
đất badan có tầng phong hóa sâu, mưa nhiều.
35
Cho bảng số liệu:
Sản lượng thủy sản nước ta giai đoạn 1995 – 2016 (Đơn vị: nghìn tấn)
Năm
1995
2000
2010
201 5
2016
Tổng số
1584,4
2250,9
5142,7
6582,1
6728,6
– Khai thác
1195,3
1660,9
2414,4
3049,9
3124,3
– Nuôi trồng
389,1
590,0
2728,3
3532,2
3604,3
Để thể hiện sản lượng thủy sản nước ta giai đoạn 1995 – 2016, loại biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?
A:
Cột
B:
Đường
C:
Miền
D:
Tròn
36
Ý nào sau đây không phải là thuận lợi chủ yếu để phát triển ngành dịch vụ của vùng Đông Nam Bộ?
A:
Tài nguyên du lịch nhân văn khá phong phú.
B:
Số dân đông, mức sống tương đối cao.
C:
Nguồn nguyên liệu đa dạng từ nông nghiệp.
D:
Trình độ phát triển kinh tế cao.
37
Nguyên nhân chủ yếu khiến tỉ lệ thiếu việc làm ở nông thôn nước ta còn cao là
A:
sản xuất nông nghiệp theo mùa vụ, nghề phụ ít phát triển.
B:
đầu tư khoa học kĩ thuật làm tăng năng suất lao động.
C:
tỉ lệ lao động qua đào tạo ở nông thôn thấp.
D:
lực lượng lao động tập trung quá đông ở khu vực nông thôn.
28. B
29. ảnh???
30. D
31. C
32. C
33. D
34. B
35. C
36. B
37. A
vote 5*, cảm ơn và cho mình câu trả lời hay nhất nhaaaaa
28.C
29.where is the picture
30.B
31.A
32.C
33.A
34.C
35.D
36.D
37.B