Làm bài này hộ mình với I, Phát âm 1, arrives, helps, laughs, likes 2, stamped, walked, frightened, watched 3, nearby, cycling, apply, rugby 4, s

Làm bài này hộ mình với
I, Phát âm
1, arrives, helps, laughs, likes
2, stamped, walked, frightened, watched
3, nearby, cycling, apply, rugby
4, supply, dirty, happy, energy
5, chemical, discharge, feature, change
6, hundred, however, exhausted, heat
7, person, temperature, speed, psychology
8, wanted, polluted, contaiminated, looked

0 bình luận về “Làm bài này hộ mình với I, Phát âm 1, arrives, helps, laughs, likes 2, stamped, walked, frightened, watched 3, nearby, cycling, apply, rugby 4, s”

  1. 1, arrives, helps, laughs, likes ( phát âm/z/, còn lại phát âm /s/ )

    2, stamped, walked, frightened, watched ( phát âm /d/, còn lại phát âm /t/ )

    3, nearby, cycling, apply, rugby (  phát âm /i/, còn lại phát âm /ai/ )

    4, supply, dirty, happy, energy ( phát âm /ai/, còn lại âm /i/ )

    5, chemical, discharge, feature, change ( phát âm /k/, còn lại âm /t∫/)

    6, hundred, however, exhausted, heat ( phát âm /z/, còn lại âm /h/)

    7, person, temperature, speed, psychology ( phát âm câm, còn lại âm /p/ )

    8, wanted, polluted, contaiminated, looked ( từ cuối phát âm /t/, còn lại âm /id/ )

    Bạn học tốt :3

    #_quynhly_

    Bình luận
  2. 1. arrives ( Đáp án B, C,D phần gạch chân phát âm là /s/. Đáp án A phần gạch chân phát âm là /z/ )

    2. frightened ( “ed” trong từ “frightened” phát âm là /d/, trong các từ còn lại là /t/. )

    3. rugby ( Phần được gạch chân ở câu d đọc là /i/, còn lại đọc là /aɪ/.)

    4. supply

    5. chemical

    6. exhausted

    7. psychology (ko chắc)

    8. looked (ko chắc)

    Bình luận

Viết một bình luận