Lấy 3 ví dụ về must lấy 3 ví dụ về must’n Please ;-; ( No cop mạng á )

Lấy 3 ví dụ về must
lấy 3 ví dụ về must’n
Please ;-;
( No cop mạng á )

0 bình luận về “Lấy 3 ví dụ về must lấy 3 ví dụ về must’n Please ;-; ( No cop mạng á )”

  1. I must go to bed early.

    He must drive slower.

    They must cook dinner when their parents don’t at home.

    —————————————————————–

    They mustn’t play card.

    He mustn’t play game.

    She mustn’t drive fast.

    XIN HAY NHẤT Ạ

    Bình luận
  2. * must:

    – We must go to school earlier (Chúng tôi phải đi học sớm hơn).

    – I must learn the vocabulary by heart (Tôi phải học thuộc lòng từ vựng).

    – She must goes to market now (Cô ấy phải đi chợ bây giờ).

    * must not = mustn’t:

    – You mustn’t sit here (Bạn không được phép ngồi ở đây).

    – We mustn’t burn the fireworks at Tet holiday (Chúng tôi không được phép đốt pháo bông vào ngày Tết).

    – He mustn’t cheat in the test (Anh ấy không được phép gian lận bài kiểm tra).

    Bình luận

Viết một bình luận