Liệt kê tất cả các kí hiệu vật lí ( và đơn vị khi làm bài ) các bạn làm chi tiết đầy đủ giúp mình ạ 20/08/2021 Bởi Hailey Liệt kê tất cả các kí hiệu vật lí ( và đơn vị khi làm bài ) các bạn làm chi tiết đầy đủ giúp mình ạ
The best of team – Sakura s : Quãng đường v : Vận tốc t : Thời gian h : Chiều cao m : Khối lượng p : Áp suất F : Áp lực P : Khối lượng riêng Bình luận
1/ $v=\frac{s}{t} $ Trong đó : v: vận tốc (km/h ; m/s) s: quãng đường (km ; m) t: thời gian (h ; s) 2/ $v_{tb}=\frac{s_1+s_2+…+s_n}{t_1+t_2+…+t_n}$ 3/ Công thức tính áp suất: $p=\frac{F}{S}$ Trong đó p: áp suất (Pa hay N/m²); F: áp lực (N); s: diện tích bị ép (m²) 4/ Công thức tính áp suất chất lỏng: p = d.h Trong đó p: áp suất (Pa hay N/m²); d: trọng lượng riêng (N/m³); h: độ sâu của chất lỏng (m)5/ Công thức bình thông nhau: $\frac{F}{f}=\frac{S}{s}$ Trong đó F: lực tác dụng lên tiết diện nhánh thứ nhất (N); f: lực tác dụng lên tiết diện nhánh thứ 2 (N); S: tiết diện nhánh thứ nhất (m²); s: tiết diện nhánh thứ 2 (m²) 6/ Công thức tính trọng lực: P = 10.m Trong đó P: là trọng lực (N); m: là khối lượng (kg) 7/ Công thức tính khối lượng riêng: $D=\frac{m}{V}$ Trong đó D: khối lượng riêng (kg/m³); V: là thể tích (m3) 8/ Công thức tính trọng lượng riêng: d = 10x D Trong đó d: là trọng lượng riêng (N/m³) 9/Công thức về lực đẩy Acsimet:$F_A= d.V$ Trong đó FA: Lực đẩy Acimet (N); d: Trọng lượng riêng (N/m³); V: Thể tích vật chiếm chỗ (m³) 10/ Công thức tính công cơ học: A = F.s Trong đó A: Công cơ học (J); F: Lực tác dụng vào vật (N); s: Quãng đường vật dịch chuyển (m) Bình luận
The best of team – Sakura
s : Quãng đường
v : Vận tốc
t : Thời gian
h : Chiều cao
m : Khối lượng
p : Áp suất
F : Áp lực
P : Khối lượng riêng
1/ $v=\frac{s}{t} $
Trong đó : v: vận tốc (km/h ; m/s)
s: quãng đường (km ; m)
t: thời gian (h ; s)
2/ $v_{tb}=\frac{s_1+s_2+…+s_n}{t_1+t_2+…+t_n}$
3/ Công thức tính áp suất: $p=\frac{F}{S}$
Trong đó p: áp suất (Pa hay N/m²);
F: áp lực (N);
s: diện tích bị ép (m²)
4/ Công thức tính áp suất chất lỏng: p = d.h
Trong đó p: áp suất (Pa hay N/m²);
d: trọng lượng riêng (N/m³);
h: độ sâu của chất lỏng (m)
5/ Công thức bình thông nhau: $\frac{F}{f}=\frac{S}{s}$
Trong đó F: lực tác dụng lên tiết diện nhánh thứ nhất (N);
f: lực tác dụng lên tiết diện nhánh thứ 2 (N);
S: tiết diện nhánh thứ nhất (m²);
s: tiết diện nhánh thứ 2 (m²)
6/ Công thức tính trọng lực: P = 10.m
Trong đó P: là trọng lực (N);
m: là khối lượng (kg)
7/ Công thức tính khối lượng riêng: $D=\frac{m}{V}$
Trong đó D: khối lượng riêng (kg/m³);
V: là thể tích (m3)
8/ Công thức tính trọng lượng riêng: d = 10x D
Trong đó d: là trọng lượng riêng (N/m³)
9/Công thức về lực đẩy Acsimet:$F_A= d.V$
Trong đó FA: Lực đẩy Acimet (N);
d: Trọng lượng riêng (N/m³);
V: Thể tích vật chiếm chỗ (m³)
10/ Công thức tính công cơ học: A = F.s
Trong đó A: Công cơ học (J);
F: Lực tác dụng vào vật (N);
s: Quãng đường vật dịch chuyển (m)