liệt kê từ vựng unit 6 và unit 5 tiếng anh sách mới lớp 7 tập 1 23/10/2021 Bởi Daisy liệt kê từ vựng unit 6 và unit 5 tiếng anh sách mới lớp 7 tập 1
unit 5 –broth: nước dùng (n) –eel (n.) con lươn –flour (n.): bột mì –green tea (n. phr.) trà xanh –ham (n.) giăm bông –beef (n.) thịt bò –pork (n.) thịt lợn –noodle (n.) mì sợi –omelette (n.) trứng tráng –pancake (n.) bánh pancake –pepper (n.) hạt tiêu –sweet soup (n. phr.) chè –sauce(n.) nước xốt –sausage (n.) xúc xích –salt (n.) muối –spinach (n.) cải bó xôi –spring roll (n. phr.) nem rán –shrimp (n.) con tôm –tuna (n.) cá ngừ –tofu (n.) đậu phụ –turmeric (n.) nghệ –yoghurt (n.) sữa chua unit 6 –Imperial Academy /ɪmˈpɪəriəl əˈkædəmi/(n. phr.) Quốc Tử Giám –Temple of Literature / ˈtempl əv ˈlɪtrətʃə(r)/(n. phr.) Văn Miếu –Khue Van Pavilion /khue van pəˈvɪliən/(n. phr.) Khuê Văn Các –One Pillar Pagoda / wʌn ˈpɪlə(r) pə ˈɡəʊdə /(n. phr.) Chùa Một Cột –Doctors’ stone tablets /ˈdɒktə(r)z stəʊn ˈtæbləts/(n. phr.) bia tiến sĩ –Old Quarter /əʊld ˈkwɔːtə(r)/(n. phr.) Phố Cổ –World Heritage Site /wɜːld ˈherɪtɪdʒ saɪt/(n. phr.) di sản thế giới –doctorate /ˈdɒktərət/(n.) bằng tiến sĩ, học vị tiến sĩ –Emperor /ˈempərə(r)/(n.) hoàng đế, vua –relic /ˈrelɪk/(n.) di tích, hiện vật –recognition /ˌrekəɡˈnɪʃn/(n.) sự ghi nhận, sự công nhận –scholar /ˈskɒlə(r)/(n.) nhà nghiên cứu, học giả –site /saɪt/(n.) địa điểm –statue /ˈstætʃuː/(n.) tượng –symbol /ˈsɪmbl/(n.) biểu tượng –tomb /tuːm/(n.) lăng, mộ Bình luận
UNIT 5. VIET NAM FOOD AND DRINK Đồ ăn và thức uống Việt – beat /biːt/ (v) : khuấy trộn, đánh trộn – beef /biːf/ (n) : thịt bò – bitter /ˈbɪtə(r)/ (adj) : đắng – broth /brɒθ/ (n) : nước dùng – delicious /dɪˈlɪʃəs/ (adj) : ngon, thơm ngon – eel /iːl/ (n) : con lươn – flour /ˈflaʊə(r)/ (n) : bột – fold /fəʊld/ (n) : gấp, gập – fragrant /ˈfreɪɡrənt/ (adj) : thơm, thơm phức – green tea / ,ɡri:n ‘ti: / (n) : chè xanh – ham /hæm/ (n) : giăm bông – noodles /ˈnuːdlz/ (n) : mì, mì sợi – omelette /ˈɒmlət/ (n) : trứng tráng – pancake /ˈpænkeɪk/ (n) : bánh kếp – pepper /ˈpepə(r)/ (n) : hạt tiêu – pork /pɔːk/ (n): thịt lợn – pour /pɔː(r)/ (v) : rót, đổ – recipe /ˈresəpi/ (n) : công thức làm món ăn – salt /sɔːlt/ (n) : muối – salty /ˈsɔːlti/ (adj) : mặn, có nhiều muối – sandwich /ˈsænwɪtʃ/ (n) : bánh xăng-đúych – sauce /sɔːs/ (n) : nước xốt – sausage /ˈsɒsɪdʒ/ (n) : xúc xích – serve /sɜːv/ (v) : gắp ra để ăn – shrimp /ʃrɪmp/ (n) : con tôm – slice /slaɪs/ (n) : miếng mỏng, lát mỏng – soup /suːp/ (n) : súp, canh, cháo – sour /ˈsaʊə(r)/ (adj) : chua – spicy /ˈspaɪsi/ (adj) : cay, nồng – spring rolls / sprɪŋ rəʊlz / (n) : nem rán – sweet /swiːt/ (adj) : ngọt – sweet soup / swi:t su:p / (n) : chè – tasty /ˈteɪsti/ (adj) : đầy hương vị, ngon – tofu /ˈtəʊfuː/ (n): đậu phụ – tuna /ˈtjuːnə/ (n) : cá ngừ – turmeric /ˈtɜːmərɪk/ (n) : củ nghệ – warm /wɔːm/ (v) : hâm nóng UNIT 6. THE FIRST UNIVERSITY IN VIET NAM Trường đại học đầu tiên ở Việt Nam – build /bɪld/ (v) : xây dựng – consider /kənˈsɪdə(r)/ (v) : coi như – consist of / kən’sist əv / (v) : bao hàm/gồm – construct /kənˈstrʌkt/ (v) : xây dựng – doctor’s stone tablet / ‘dɒktərz stəʊn ‘tæblət / (n): bia tiến sĩ – erect /ɪˈrekt/ (v) : xây dựng lên, dựng lên – found /faʊnd/ (v): thành lập – grow /ɡrəʊ/ (v) : trồng, mọc – Imperial Academy / ɪm’pɪəriəl ə’kædəmi / (n) : Quốc Tử Giám – Khue Van Pavilion / ‘pəvɪljən / (n) : Khuê Văn Các – locate /ləʊˈkeɪt/ (v) : đóng, đặt, để ở một vị trí – pagoda /pəˈɡəʊdə/ (n) : chùa – recognize /ˈrekəɡnaɪz/ (v) : chấp nhận, thừa nhận – regard /rɪˈɡɑːd/ (v) : đánh giá – relic /ˈrelɪk/ (n) : di tích – site /saɪt/ (n) : địa điểm – statue /ˈstætʃuː/ (n) : tượng – surround /səˈraʊnd/ (v): bao quanh, vây quanh – take care of / teɪ keər əv / (v) : trông nom, chăm sóc – Temple of Literature / ’templ əv ‘lɪtərɪtʃə / (n) : Văn Miếu – World Heritage / wɜːld ‘herɪtɪdʒ / (n) : Di sản thế giới Bình luận
unit 5
–broth: nước dùng (n)
–eel (n.) con lươn
–flour (n.): bột mì
–green tea (n. phr.) trà xanh
–ham (n.) giăm bông
–beef (n.) thịt bò
–pork (n.) thịt lợn
–noodle (n.) mì sợi
–omelette (n.) trứng tráng
–pancake (n.) bánh pancake
–pepper (n.) hạt tiêu
–sweet soup (n. phr.) chè
–sauce(n.) nước xốt
–sausage (n.) xúc xích
–salt (n.) muối
–spinach (n.) cải bó xôi
–spring roll (n. phr.) nem rán
–shrimp (n.) con tôm
–tuna (n.) cá ngừ
–tofu (n.) đậu phụ
–turmeric (n.) nghệ
–yoghurt (n.) sữa chua
unit 6
–Imperial Academy /ɪmˈpɪəriəl əˈkædəmi/(n. phr.) Quốc Tử Giám
–Temple of Literature / ˈtempl əv ˈlɪtrətʃə(r)/(n. phr.) Văn Miếu
–Khue Van Pavilion /khue van pəˈvɪliən/(n. phr.) Khuê Văn Các
–One Pillar Pagoda / wʌn ˈpɪlə(r) pə ˈɡəʊdə /(n. phr.) Chùa Một Cột
–Doctors’ stone tablets /ˈdɒktə(r)z stəʊn ˈtæbləts/(n. phr.) bia tiến sĩ
–Old Quarter /əʊld ˈkwɔːtə(r)/(n. phr.) Phố Cổ
–World Heritage Site /wɜːld ˈherɪtɪdʒ saɪt/(n. phr.) di sản thế giới
–doctorate /ˈdɒktərət/(n.) bằng tiến sĩ, học vị tiến sĩ
–Emperor /ˈempərə(r)/(n.) hoàng đế, vua
–relic /ˈrelɪk/(n.) di tích, hiện vật
–recognition /ˌrekəɡˈnɪʃn/(n.) sự ghi nhận, sự công nhận
–scholar /ˈskɒlə(r)/(n.) nhà nghiên cứu, học giả
–site /saɪt/(n.) địa điểm
–statue /ˈstætʃuː/(n.) tượng
–symbol /ˈsɪmbl/(n.) biểu tượng
–tomb /tuːm/(n.) lăng, mộ
UNIT 5. VIET NAM FOOD AND DRINK
Đồ ăn và thức uống Việt
– beat /biːt/ (v) : khuấy trộn, đánh trộn
– beef /biːf/ (n) : thịt bò
– bitter /ˈbɪtə(r)/ (adj) : đắng
– broth /brɒθ/ (n) : nước dùng
– delicious /dɪˈlɪʃəs/ (adj) : ngon, thơm ngon
– eel /iːl/ (n) : con lươn
– flour /ˈflaʊə(r)/ (n) : bột
– fold /fəʊld/ (n) : gấp, gập
– fragrant /ˈfreɪɡrənt/ (adj) : thơm, thơm phức
– green tea / ,ɡri:n ‘ti: / (n) : chè xanh
– ham /hæm/ (n) : giăm bông
– noodles /ˈnuːdlz/ (n) : mì, mì sợi
– omelette /ˈɒmlət/ (n) : trứng tráng
– pancake /ˈpænkeɪk/ (n) : bánh kếp
– pepper /ˈpepə(r)/ (n) : hạt tiêu
– pork /pɔːk/ (n): thịt lợn
– pour /pɔː(r)/ (v) : rót, đổ
– recipe /ˈresəpi/ (n) : công thức làm món ăn
– salt /sɔːlt/ (n) : muối
– salty /ˈsɔːlti/ (adj) : mặn, có nhiều muối
– sandwich /ˈsænwɪtʃ/ (n) : bánh xăng-đúych
– sauce /sɔːs/ (n) : nước xốt
– sausage /ˈsɒsɪdʒ/ (n) : xúc xích
– serve /sɜːv/ (v) : gắp ra để ăn
– shrimp /ʃrɪmp/ (n) : con tôm
– slice /slaɪs/ (n) : miếng mỏng, lát mỏng
– soup /suːp/ (n) : súp, canh, cháo
– sour /ˈsaʊə(r)/ (adj) : chua
– spicy /ˈspaɪsi/ (adj) : cay, nồng
– spring rolls / sprɪŋ rəʊlz / (n) : nem rán
– sweet /swiːt/ (adj) : ngọt
– sweet soup / swi:t su:p / (n) : chè
– tasty /ˈteɪsti/ (adj) : đầy hương vị, ngon
– tofu /ˈtəʊfuː/ (n): đậu phụ
– tuna /ˈtjuːnə/ (n) : cá ngừ
– turmeric /ˈtɜːmərɪk/ (n) : củ nghệ
– warm /wɔːm/ (v) : hâm nóng
UNIT 6. THE FIRST UNIVERSITY IN VIET NAM
Trường đại học đầu tiên ở Việt Nam
– build /bɪld/ (v) : xây dựng
– consider /kənˈsɪdə(r)/ (v) : coi như
– consist of / kən’sist əv / (v) : bao hàm/gồm
– construct /kənˈstrʌkt/ (v) : xây dựng
– doctor’s stone tablet / ‘dɒktərz stəʊn ‘tæblət / (n): bia tiến sĩ
– erect /ɪˈrekt/ (v) : xây dựng lên, dựng lên
– found /faʊnd/ (v): thành lập
– grow /ɡrəʊ/ (v) : trồng, mọc
– Imperial Academy / ɪm’pɪəriəl ə’kædəmi / (n) : Quốc Tử Giám
– Khue Van Pavilion / ‘pəvɪljən / (n) : Khuê Văn Các
– locate /ləʊˈkeɪt/ (v) : đóng, đặt, để ở một vị trí
– pagoda /pəˈɡəʊdə/ (n) : chùa
– recognize /ˈrekəɡnaɪz/ (v) : chấp nhận, thừa nhận
– regard /rɪˈɡɑːd/ (v) : đánh giá
– relic /ˈrelɪk/ (n) : di tích
– site /saɪt/ (n) : địa điểm
– statue /ˈstætʃuː/ (n) : tượng
– surround /səˈraʊnd/ (v): bao quanh, vây quanh
– take care of / teɪ keər əv / (v) : trông nom, chăm sóc
– Temple of Literature / ’templ əv ‘lɪtərɪtʃə / (n) : Văn Miếu
– World Heritage / wɜːld ‘herɪtɪdʒ / (n) : Di sản thế giới