ll. Điền khuyết: ( tìm từ thích hợp điền vào ô trống) .
Câu 1: Một vật có thể là . . . . . . . . . . đối với vật này nhưng lại đứng yên . . . . . . . . . Ta nói . . . . . . . . và . . . . . . . . . . có tính . . . . . . . . . . . . .
Câu 2: Khi một vật chuyển động, . . . . . . . . . . . . . . . của vật có thể là đường thẳng, . . . . . . . . . . hay đường cong.
Câu 3: . . . . . . . . là nguyên nhân làm thay đổi vận tốc của chuyển động.
Câu 4: Lực tác dụng lên vật không những làm thay đổi . . . . . . . . . . . . . . của vận tốc chuyển động mà nó còn có thể làm thay đổi cả . . . . . . . . . . . của vận tốc.
Câu 5: Chất lỏng gây áp suất theo mọi phương lên . . . . . . . . , . . . . . . . . . . . . . và các vật ở . . . . . . . . .
Câu 6: Chỉ có “công cơ học ” khi có . . . . . . . . tác dụng vào vật và vật . . . . . . . . theo phương . . . . . . . . . . . vuông góc với phương của lực.
Câu 1: Một vật có thể là chuyển động đối với vật này nhưng là đứng yên đối với vật khác. Ta nói một vật chuyển động và đứng yên có tính tương đối
Câu 2: Khi một vậy chuyển động quỹ đạo của vật có thể là đường thẳng, đường tròn hay đường cong
Câu 3: Quãng đương là nguyên nhân làm thay đổi vận tốc của chuyển động
(Học tốt nhé!)
Đáp án:
chuyển động
với vật kia
chuyển động
đứng yên
tương đối
C2: Quỹ đạo
đường tròn
C3: Quán tính
Giải thích các bước giải: