looking forward +? áp dụng làm : I / look / forward / see / you / June.

looking forward +?
áp dụng làm :
I / look / forward / see / you / June.

0 bình luận về “looking forward +? áp dụng làm : I / look / forward / see / you / June.”

  1. Cấu trúc : Looking forward to + V-ing/Noun: mong chờ, háo hức về điều gì, việc gì

    I / look / forward / see / you / June.

    ⇒ I am looking forward to seeing you in June .

    Dịch : Tôi rất mong được gặp bạn vào tháng Sáu.

    ???????????? ????????̂???? ????????????̉ ????????̛̀???? ???????????? ????????????̂́????

    Bình luận
  2. I / look / forward / see / you / June.

    => Iam looking forward to seeing you in June

    Dịch: tôi trông chờ để thấy bn vào tháng sáu

    Looking forward+to-Ving 

    Xin hay nhất nha

    Bình luận

Viết một bình luận