Mark the letter A,B,C or D to indicate the most suitable respond to complete each of the following exchanges.
17. – ‘Could I ask you a few questions about your favorite movies?’
– ‘__________.’
A. That sounds good
C. Sure. Go ahead
B. Not a bad idea
D. But I don’t want to.
18. ‘We’ll go to the theatre next Saturday. Can you go, too?’
‘ __________. I’ll have to ask my parents first.’
A. Let me see
B. It isn’t my thing
C. Come on
D. Oh, no
17. ‘Could I ask you a few questions about your favorite movies?’
→Tôi có thể hỏi bạn một vài câu hỏi về những bộ phim yêu thích của bạn không?
C.Sure. Go ahead
→Chắc chắn rồi. Tiếp tục đi
18.. ‘We’ll go to the theatre next Saturday. Can you go, too?’
→Chúng ta sẽ đến rạp vào thứ Bảy tới. Bạn cũng đi được chứ? ‘
‘ __________. I’ll have to ask my parents first.’
A.Let me see
→để tôi xem tôi sẽ phải hỏi bố mẹ tôi trước.
Câu `17:`
Ta xét nghĩa các câu :
`+)` Could I ask you a few questions about your favorite movies? : Tôi có thể hỏi bạn một vài câu hỏi về những bộ phim yêu thích của bạn được không ?
`+)` That sounds good : Nghe tuyệt đấy.
`+)` Sure. Go ahead : Được chứ. Bắt đầu thôi.
`+)` Not a bad idea : Một ý kiến không tồi đấy.
`+)` But I don’t want to : Nhưng tôi không muốn vậy.
`->` Chọn đáp án `C`
Câu `18:`
Ta xét nghĩa các câu :
`+)` ‘We’ll go to the theatre next Saturday. Can you go, too ? : Chúng tôi sẽ đi tới nhà hát vào thứ bảy tuần sau. Bạn có thể đi cùng không ?
`+)` I’ll have to aske my parents first. : Tôi phải hỏi ý kiến bố mẹ đã.
`+)` Let me see : Để tôi xem.
`+)` It isn’t my thing : Đó không phải sở thích (gu) của tớ.
`+)` Come on : Đi thôi (Tiến lên, đi tiếp,..)
`+)` Oh, no : Ồ, không.
`->` Chọn đáp án `A`