Mô tả từng đại dương theo trình tự: vị trí địa lí, diện tích và độ sâu trung bình 16/07/2021 Bởi Madelyn Mô tả từng đại dương theo trình tự: vị trí địa lí, diện tích và độ sâu trung bình
– Thái Bình Dương + giáp châu lục và đại dương: Châu Á, Châu Đại Dương, Châu Mĩ, Bắc Băng Dương + diện tích: 180km2. + độ sâu trung bình: 4276m. – Đại Tây Dương + giáp châu lục và đại dương: Bắc Băng Dương, Châu Nam Cực, Châu Á, Châu Âu, Châu Mĩ. + diện tích: 93km2. + độ sâu trung bình: 3530m. – Ấn Độ Dương + giáp châu lục và đại dương: Châu Á, Châu Nam Cực, Châu Đại Dương, Châu Phi và Đại Tây Dương + diện tích: 75km2. + độ sâu trung bình: 3963m. – Bắc Băng Dương + giáp châu lục và đại dương: Đại Tây Dương, châu Á, châu Âu, châu Mĩ. + diện tích: 13km2. + độ sâu trung bình: 1134m. Bình luận
Ở dưới nhé
Xin câu trả lời hay nhất
– Thái Bình Dương
+ giáp châu lục và đại dương: Châu Á, Châu Đại Dương, Châu Mĩ, Bắc Băng Dương
+ diện tích: 180km2.
+ độ sâu trung bình: 4276m.
– Đại Tây Dương
+ giáp châu lục và đại dương: Bắc Băng Dương, Châu Nam Cực, Châu Á, Châu Âu, Châu Mĩ.
+ diện tích: 93km2.
+ độ sâu trung bình: 3530m.
– Ấn Độ Dương
+ giáp châu lục và đại dương: Châu Á, Châu Nam Cực, Châu Đại Dương, Châu Phi và Đại Tây Dương
+ diện tích: 75km2.
+ độ sâu trung bình: 3963m.
– Bắc Băng Dương
+ giáp châu lục và đại dương: Đại Tây Dương, châu Á, châu Âu, châu Mĩ.
+ diện tích: 13km2.
+ độ sâu trung bình: 1134m.