Mod và các bạn có thể ghi cho em công thức thêm đuôi s/es trong thì hiện tại đơn ở lớp 6 được không ạ ? 14/10/2021 Bởi Reese Mod và các bạn có thể ghi cho em công thức thêm đuôi s/es trong thì hiện tại đơn ở lớp 6 được không ạ ?
Answers: Công thức thêm đuôi $s/es$ trong thì hiện tại đơn (Present Simple): `+` Đối với các chủ ngữ I, you, we, they: động từ để nguyên. `+` Đối với các chủ ngữ She, he, it, danh từ số ít: động từ thêm đuôi $s/es$ `-` Với các từ có tận cùng là “o”, “ch”, “sh”, “x”, “s” thì thêm đuôi “es”. Ex: go – goes ; watch – watches ; wash – washes `-` Với các từ có tận cùng là “y” thì bỏ “y” và thêm đuôi “ies”. Ex: study – studies ; copy – copies `-` Với các từ còn lại, thêm đuôi “s”. Ex: see – sees ; play – plays ; drink – drinks ; swim – swims $*$ Nếu đặt câu phủ định thì áp dụng công thức: (động từ để nguyên) S + don’t/doesn’t + V + (o) Bình luận
@py Bài làm: “es”: những từ có chữ cái cuối: o; s; ch; x; sh; z “s”: những từ có chữ cái còn lại khác với cách thêm của “es” Bình luận
Answers:
Công thức thêm đuôi $s/es$ trong thì hiện tại đơn (Present Simple):
`+` Đối với các chủ ngữ I, you, we, they: động từ để nguyên.
`+` Đối với các chủ ngữ She, he, it, danh từ số ít: động từ thêm đuôi $s/es$
`-` Với các từ có tận cùng là “o”, “ch”, “sh”, “x”, “s” thì thêm đuôi “es”.
Ex: go – goes ; watch – watches ; wash – washes
`-` Với các từ có tận cùng là “y” thì bỏ “y” và thêm đuôi “ies”.
Ex: study – studies ; copy – copies
`-` Với các từ còn lại, thêm đuôi “s”.
Ex: see – sees ; play – plays ; drink – drinks ; swim – swims
$*$ Nếu đặt câu phủ định thì áp dụng công thức: (động từ để nguyên)
S + don’t/doesn’t + V + (o)
@py
Bài làm:
“es”: những từ có chữ cái cuối: o; s; ch; x; sh; z
“s”: những từ có chữ cái còn lại khác với cách thêm của “es”