Mọi người cho em ngữ pháp về thì hiện tại hoàn thành với ạ,cả ví dụ kèm theo nữa nhé. Em cảm ơn!

Mọi người cho em ngữ pháp về thì hiện tại hoàn thành với ạ,cả ví dụ kèm theo nữa nhé.
Em cảm ơn!

0 bình luận về “Mọi người cho em ngữ pháp về thì hiện tại hoàn thành với ạ,cả ví dụ kèm theo nữa nhé. Em cảm ơn!”

  1. Hướng dẫn trả lời:

    Cấu trúc ngữ pháp về thì hiện tại hoàn thành (Present Perfect):

    $\text{- Dạng khẳng định (+):}$

    I/you/we/they/Npl. + have + $V_{pp}$.

    She/he/it/Nsl. + has + $V_{pp}$.

    Eg: I have visited my grandparents this morning.

    (Tôi đã thăm ông bà của tôi vào sáng nay).

    $\text{- Dạng phủ định (-):}$

    I/you/we/they/Npl. + have not/haven’t + $V_{pp}$.

    She/he/it/Nsl. + has not/hasn’t + $V_{pp}$.

    Eg: I haven’t visited my grandparents this morning.

    (Tôi vẫn chưa thăm ông bà của tôi vào sáng nay).

    $\text{- Dạng nghi vấn (?):}$

    Have + I/you/we/they/Npl. + $V_{pp}$?

    Has + she/he/it/Nsl. + $V_{pp}$?

    ⇒ Trả lời:

    Yes, S + have/has.

    No, S + haven’t/hasn’t.

    Eg: Have you visited your grandparents this morning?

    (Bạn đã đi thăm ông bà của bạn vào sáng nay chưa?)

    Yes, I have.

    Bình luận
  2. khẳng định : S + have / has + p2 + …

    VD: I have lost my key.

    phủ định : S + haven’t / hasn’t + p2 + …

    VD: I haven’t the assignment.

    nghi vấn : Have / Has + S + p2 +…

    Yes, + S + have / has

    No, + S +haven’t / hasn’t

    VD: Have you ever travelled to Vietnam?

    Yes, I  have

    No, I haven’t

    Bình luận

Viết một bình luận