Mọi người cho em ngữ pháp về thì hiện tại hoàn thành với ạ,cả ví dụ kèm theo nữa nhé. Em cảm ơn! 22/09/2021 Bởi Aaliyah Mọi người cho em ngữ pháp về thì hiện tại hoàn thành với ạ,cả ví dụ kèm theo nữa nhé. Em cảm ơn!
Hướng dẫn trả lời: Cấu trúc ngữ pháp về thì hiện tại hoàn thành (Present Perfect): $\text{- Dạng khẳng định (+):}$ I/you/we/they/Npl. + have + $V_{pp}$. She/he/it/Nsl. + has + $V_{pp}$. Eg: I have visited my grandparents this morning. (Tôi đã thăm ông bà của tôi vào sáng nay). $\text{- Dạng phủ định (-):}$ I/you/we/they/Npl. + have not/haven’t + $V_{pp}$. She/he/it/Nsl. + has not/hasn’t + $V_{pp}$. Eg: I haven’t visited my grandparents this morning. (Tôi vẫn chưa thăm ông bà của tôi vào sáng nay). $\text{- Dạng nghi vấn (?):}$ Have + I/you/we/they/Npl. + $V_{pp}$? Has + she/he/it/Nsl. + $V_{pp}$? ⇒ Trả lời: Yes, S + have/has. No, S + haven’t/hasn’t. Eg: Have you visited your grandparents this morning? (Bạn đã đi thăm ông bà của bạn vào sáng nay chưa?) Yes, I have. Bình luận
khẳng định : S + have / has + p2 + … VD: I have lost my key. phủ định : S + haven’t / hasn’t + p2 + … VD: I haven’t the assignment. nghi vấn : Have / Has + S + p2 +… Yes, + S + have / has No, + S +haven’t / hasn’t VD: Have you ever travelled to Vietnam? Yes, I have No, I haven’t Bình luận
Hướng dẫn trả lời:
Cấu trúc ngữ pháp về thì hiện tại hoàn thành (Present Perfect):
$\text{- Dạng khẳng định (+):}$
I/you/we/they/Npl. + have + $V_{pp}$.
She/he/it/Nsl. + has + $V_{pp}$.
Eg: I have visited my grandparents this morning.
(Tôi đã thăm ông bà của tôi vào sáng nay).
$\text{- Dạng phủ định (-):}$
I/you/we/they/Npl. + have not/haven’t + $V_{pp}$.
She/he/it/Nsl. + has not/hasn’t + $V_{pp}$.
Eg: I haven’t visited my grandparents this morning.
(Tôi vẫn chưa thăm ông bà của tôi vào sáng nay).
$\text{- Dạng nghi vấn (?):}$
Have + I/you/we/they/Npl. + $V_{pp}$?
Has + she/he/it/Nsl. + $V_{pp}$?
⇒ Trả lời:
Yes, S + have/has.
No, S + haven’t/hasn’t.
Eg: Have you visited your grandparents this morning?
(Bạn đã đi thăm ông bà của bạn vào sáng nay chưa?)
Yes, I have.
khẳng định : S + have / has + p2 + …
VD: I have lost my key.
phủ định : S + haven’t / hasn’t + p2 + …
VD: I haven’t the assignment.
nghi vấn : Have / Has + S + p2 +…
Yes, + S + have / has
No, + S +haven’t / hasn’t
VD: Have you ever travelled to Vietnam?
Yes, I have
No, I haven’t