Một dây dẫn làm bằng Constantan có điện trở suất 0,5.10^-6 ôm.m, có chiều dài L= 20 m và có tiết diện đều S = 0,4mm^2
a) Con số p= 0,5.10^-6 cho biết điều gì?
b) Tính điện trở của dây dẫn đó
Một dây dẫn làm bằng Constantan có điện trở suất 0,5.10^-6 ôm.m, có chiều dài L= 20 m và có tiết diện đều S = 0,4mm^2
a) Con số p= 0,5.10^-6 cho biết điều gì?
b) Tính điện trở của dây dẫn đó
Ta có S=0,4mm^2=0,4.10^-6m^2
a) Con số p=0,5.10^-6 ôm.m cho biết điện trở suất lớn nhất của dây dẫn
b) Điện trở của dây dẫn là:
R=$\frac{p.l}{s}$ =$\frac{0,5.10^-6.20}{0,4.10^-6}$ =25ôm
Đổi : `0.4mm^2 = 0.4 ×10^{-6} m`
a) Con số … cho biết cứ `1` mét dây dẫn constantan có tiết diện `1m^2` thì có điện trở là `0.5× 10^{-6} Ω`
b) Điện trở của dây dẫn là :
`R = ρ × l/S = 0.5× 10^{-6} × 20 / {0.4 ×10^{-6}} = 25 ( Ω )`