Một ống dây dài = 31,4cm có 100 vòng, diện tích mỗi vòng S = 20cm2
, có dòng điện I = 2A chạy qua.
a) Tính từ thông qua mỗi vòng dây.
b) Tính suất điện động tự cảm trong cuộn dây khi ngắt dòng điện trong thời gian t = 0,1s. Suy ra độ tự
cảm của ống dây.
Đáp án:a/Cảm ứng từ trong lòng ống dâyB=4π.10−7.NIl=0,016(T)B=4π.10−7.NIl=0,016(T)Từ thông qua mỗi vòng dây Φ=N.B.S=0,016(Wb)Φ=N.B.S=0,016(Wb)b/Khi ngắt điện I2=0⇒ΔI=I⇒ΔB=B⇒ΔΦ=ΦI2=0⇒ΔI=I⇒ΔB=B⇒ΔΦ=Φ
⇒etc=ΔΦΔt=0,16(V)⇒L=etc.ΔtΔI=4.10−3(H)⇒etc=ΔΦΔt=0,16(V)⇒L=etc.ΔtΔI=4.10−3(H)c/Khi đặt trong lòng ống dây lõi sắt (tạo ra độ tự cảm lớn) thì xuât hiện độ từ thẩm(μ)(μ)đặc trưng cho từ tính của lõi sắt.=>L=4π.10−7.μ.N2.Sl
Giải thích các bước giải:
Đáp án:
..
Giải thích các bước giải:\[L = 31,4cm;N = 100v;S = 20c{m^2} = {2.10^{ – 3}}{m^2}\]
a> từ thông:
\[\Phi = 4\pi {.10^{ – 7}}.\frac{{{N^2}I}}{l}.S = 4\pi {.10^{ – 7}}.\frac{{{{100}^2}.2}}{{0,314}}{.2.10^{ – 3}} = 1,{6.10^{ – 4}}{\rm{W}}b\]
b> suất điện động:
\[{e_c} = \frac{{\Delta \Phi }}{{\Delta t}} = \frac{{1,{{6.10}^{ – 4}}}}{{0,1}} = 1,{6.10^{ – 3}}V\]
độ tự cảm:
\[L = 4\pi {.10^{ – 7}}.\frac{{{N^2}}}{l}.S\]