My students(be not) hard working I usually(have) breakfast at 7:00 Where your children (be) ?

My students(be not) hard working
I usually(have) breakfast at 7:00
Where your children (be) ?

0 bình luận về “My students(be not) hard working I usually(have) breakfast at 7:00 Where your children (be) ?”

  1. `1.` aren’t 

    `=>` Câu trong HTĐ, có students số nhiều `=>` Ta giữ nguyên động từ và thêm “not” đằng trước

    `2.` have

    `=>` Câu trong HTĐ, có “usually” là trạng từ chỉ tần suất ( dấu hiệu nhận biết HTĐ )
    `=>` Mà “you” là chủ ngữ số nhiều `=>` Giữ nguyên V

    `3.` are

    `=>` “tobe” HTĐ là am/is/are

    Bình luận
  2. My students(be not) are not hard working (Thì hiện tại đơn)

    I usually(have) have breakfast at 7:00 (Thì hiện tại đơn)

    Where are your children (be) ? (Thì hiện tại đơn ; đảo “tobe” lên để làm câu hỏi)

                    $@YuuSaji$

    Bình luận

Viết một bình luận