My students(be not) hard working I usually(have) breakfast at 7:00 Where your children (be) ? 20/07/2021 Bởi Allison My students(be not) hard working I usually(have) breakfast at 7:00 Where your children (be) ?
`1.` aren’t `=>` Câu trong HTĐ, có students số nhiều `=>` Ta giữ nguyên động từ và thêm “not” đằng trước `2.` have `=>` Câu trong HTĐ, có “usually” là trạng từ chỉ tần suất ( dấu hiệu nhận biết HTĐ )`=>` Mà “you” là chủ ngữ số nhiều `=>` Giữ nguyên V `3.` are `=>` “tobe” HTĐ là am/is/are Bình luận
My students(be not) are not hard working (Thì hiện tại đơn) I usually(have) have breakfast at 7:00 (Thì hiện tại đơn) Where are your children (be) ? (Thì hiện tại đơn ; đảo “tobe” lên để làm câu hỏi) $@YuuSaji$ Bình luận
`1.` aren’t
`=>` Câu trong HTĐ, có students số nhiều `=>` Ta giữ nguyên động từ và thêm “not” đằng trước
`2.` have
`=>` Câu trong HTĐ, có “usually” là trạng từ chỉ tần suất ( dấu hiệu nhận biết HTĐ )
`=>` Mà “you” là chủ ngữ số nhiều `=>` Giữ nguyên V
`3.` are
`=>` “tobe” HTĐ là am/is/are
My students(be not) are not hard working (Thì hiện tại đơn)
I usually(have) have breakfast at 7:00 (Thì hiện tại đơn)
Where are your children (be) ? (Thì hiện tại đơn ; đảo “tobe” lên để làm câu hỏi)
$@YuuSaji$