NĂM lúa đông xuân lúa hè thu lúa mùa 1990 2073,2 1215,7 2753,5 2004 2978,6 2371,8 2093,4 vẽ bi

NĂM lúa đông xuân lúa hè thu lúa mùa
1990 2073,2 1215,7 2753,5
2004 2978,6 2371,8 2093,4
vẽ biểu đồ thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu diện tích trồng lúa phân theo mùa vụ ở nc ta nam 1990-2004
nhận xét

0 bình luận về “NĂM lúa đông xuân lúa hè thu lúa mùa 1990 2073,2 1215,7 2753,5 2004 2978,6 2371,8 2093,4 vẽ bi”

Viết một bình luận