nen to mau gi khi phan duoi to mau xanh

nen to mau gi khi phan duoi to mau xanh

0 bình luận về “nen to mau gi khi phan duoi to mau xanh”

  1. White /waɪt/ (adj): trắng

    Blue /bluː/ (adj): xanh da trời

    Green /griːn/ (adj): xanh lá cây

    Yellow /ˈjel.əʊ/ (adj): vàng

    Orange /ˈɒr.ɪndʒ/(adj): màu da cam

    Pink /pɪŋk/ (adj): hồng

    Gray /greɪ/ (adj): xám

    Red /red/ (adj): đỏ

    Brown /braʊn/ (adj): nâu

    Beige /beɪʒ/(adj): màu be

    Violet /ˈvaɪə.lət/ (adj): tím

    Purple /`pə:pl/: màu tím

    Bright red /brait red /: màu đỏ sáng

    Bright green /brait griːn/: màu xanh lá cây tươi

    Bright blue /brait bluː/ màu xanh nước biển tươi.

    Dark brown /dɑ:k braʊn/ :màu nâu đậm

    Dark green /dɑ:k griːn/ : màu xanh lá cây đậm

    Dark blue /dɑ:k bluː/ màu xanh da trời đậm

    Light brown /lait braʊn /: màu nâu nhạt

    Light green /lait griːn /: màu xanh lá cây nhạt

    Light blue /lait bluː/: màu xanh da trời nhạt

    Bình luận

Viết một bình luận