Nêu 10 cặp tính từ trái nghĩa

Nêu 10 cặp tính từ trái nghĩa

0 bình luận về “Nêu 10 cặp tính từ trái nghĩa”

  1. 1. Love >< Hate : Yêu – Ghét.

    2. Hot >< Cold : Nóng – Lạnh.

    3. Happy >< Sad : Vui – Buồn.

    4. Beautiful >< Ugly : Đẹp – Xấu.

    5. Early >< Late : Sớm – Muộn.

    6. Rich >< Poor : Giàu – Nghèo.

    7. Fax >< Near : Xa – Gần.

    8. Fat >< Thin : Béo – Gầy.

    9. Young >< Old : Trẻ – Già. 

    10. Dark >< Light : Tối – Sáng. 

    Bình luận
  2. `1`. empty -full

    `2`. short – tall 

    `3`. narrow – wide

    `4`. soft – hard

    `5`. heavy – light

    `6`. sour/ bitter – sweet

    `7`. thin – thick

    `8`. dirty – clean

    `9`. careful – careless

    `10`. high – low

    Bình luận

Viết một bình luận