Nêu 18 dấu hiệu của thì Hiện tại hoàn thành! TIẾNG ANH NHÉ!

Nêu 18 dấu hiệu của thì Hiện tại hoàn thành!
TIẾNG ANH NHÉ!

0 bình luận về “Nêu 18 dấu hiệu của thì Hiện tại hoàn thành! TIẾNG ANH NHÉ!”

  1. Since + mốc thời gian: kể từ khi. Ví dụ: Ví dụ: since 1982, since Junuary….

     ♦ For + khoảng thời gian: trong vòng. Ví dụ: for three days, for ten minutes,….

     ♦ Already: đã 

     ♦ Yet: chưa

     ♦ Just: vừa mới

     ♦ recently, lately: gần đây

     ♦ So far: cho đến bây giờ

     ♦ Up to now, up to the present, up to this moment, until now, until this time: đến tận bây giờ.

     ♦ Ever: đã từng bao giờ chưa

     ♦ Never… before: chưa bao giờ

     ♦ In/Over/During/For + the + past/last + time: trong thời gian qua

    Bình luận

Viết một bình luận