Nêu 18 dấu hiệu của thì Hiện tại hoàn thành! TIẾNG ANH NHÉ! 17/09/2021 Bởi Vivian Nêu 18 dấu hiệu của thì Hiện tại hoàn thành! TIẾNG ANH NHÉ!
since for yet until now up to now ever never just already so far recently lately many times befor up to the present All day all night all my life Bình luận
Since + mốc thời gian: kể từ khi. Ví dụ: Ví dụ: since 1982, since Junuary…. ♦ For + khoảng thời gian: trong vòng. Ví dụ: for three days, for ten minutes,…. ♦ Already: đã ♦ Yet: chưa ♦ Just: vừa mới ♦ recently, lately: gần đây ♦ So far: cho đến bây giờ ♦ Up to now, up to the present, up to this moment, until now, until this time: đến tận bây giờ. ♦ Ever: đã từng bao giờ chưa ♦ Never… before: chưa bao giờ ♦ In/Over/During/For + the + past/last + time: trong thời gian qua Bình luận
since
for
yet
until now
up to now
ever
never
just
already
so far
recently
lately
many times
befor
up to the present
All day
all night
all my life
Since + mốc thời gian: kể từ khi. Ví dụ: Ví dụ: since 1982, since Junuary….
♦ For + khoảng thời gian: trong vòng. Ví dụ: for three days, for ten minutes,….
♦ Already: đã
♦ Yet: chưa
♦ Just: vừa mới
♦ recently, lately: gần đây
♦ So far: cho đến bây giờ
♦ Up to now, up to the present, up to this moment, until now, until this time: đến tận bây giờ.
♦ Ever: đã từng bao giờ chưa
♦ Never… before: chưa bao giờ
♦ In/Over/During/For + the + past/last + time: trong thời gian qua