Nêu cú pháp khai báo ,giải thích các đại lượng của dữ liệu kiểu mảng. cho vd 16/08/2021 Bởi Ivy Nêu cú pháp khai báo ,giải thích các đại lượng của dữ liệu kiểu mảng. cho vd
Cú Pháp: -kiểu trực tiếp: Var a: array [<giá trị đầu>..<giá trị cuối>] of <kiểu dữ liệu>; -kiểu gián tiếp: Const mang= array [<giá trị đầu>..<giá trị cuối>] of <kiểu dữ liệu>; Var a: mang; các đại lượng của mảng thường là +kiểu số nguyên: ingteger, longint, int64 +kiểu số thực: real +kiểu kí tự: char Bình luận
– Cú pháp khai báo biến mảng là: VAR <tên biến mảng>: ARRAY [<Giá trị đầu>..<Giá trị cuối>] OF <kiểu dữ liệu>; – Trong đó: + Var, array, of: Từ khóa + <Giá trị đầu>..<Giá trị cuối>: Thường là các số liên túc có dạng $x_1$..$x_2$ ($x_1<x_2$) + <kiểu dữ liệu> thường là: Real, integer. – Ví dụ: Var X:ARRAY [1..100] of integer; Bình luận
Cú Pháp:
-kiểu trực tiếp: Var a: array [<giá trị đầu>..<giá trị cuối>] of <kiểu dữ liệu>;
-kiểu gián tiếp:
Const mang= array [<giá trị đầu>..<giá trị cuối>] of <kiểu dữ liệu>;
Var a: mang;
các đại lượng của mảng thường là
+kiểu số nguyên: ingteger, longint, int64
+kiểu số thực: real
+kiểu kí tự: char
– Cú pháp khai báo biến mảng là:
VAR <tên biến mảng>: ARRAY [<Giá trị đầu>..<Giá trị cuối>] OF <kiểu dữ liệu>;
– Trong đó:
+ Var, array, of: Từ khóa
+ <Giá trị đầu>..<Giá trị cuối>: Thường là các số liên túc có dạng $x_1$..$x_2$ ($x_1<x_2$)
+ <kiểu dữ liệu> thường là: Real, integer.
– Ví dụ: Var X:ARRAY [1..100] of integer;