1. So sánh số lượng: Little -> less; Few -> Fewer; Many, much -> more – Số lượng ít hơn: S + V + less + N (Không đếm được)/// S + V + fewer + N (Đếm được) – Số lượng nhiều hơn: S + V + more + N (danh từ đếm được và danh từ không đếm được). Example: – I have less money than my brother. – John has visited fewer countries than Tom. – Mai has more pens than Duong.
1. Khi so sánh đại lượng nhiều hơn:
Form: S+V+more+ N số nhiều ko đếm đếm được/ N số nhiều đếm được+ than +N/pronoun
eg1: I have more friends than Nam.
He eats more bananas than me.
eg2 : I drink more milk than my brother does.
He has more money than her.
2.Khi so sánh đại lượng ít hơn:
Form: S+V+fewer+N dem dc+than+…
S+V+less + N ko dem dc+than+…
eg1: I have less freetime than my sister does.
eg2: Quan has fewer friends than his brother.
#nguyenthuytrang756
1. So sánh số lượng: Little -> less; Few -> Fewer; Many, much -> more
– Số lượng ít hơn: S + V + less + N (Không đếm được)/// S + V + fewer + N (Đếm được)
– Số lượng nhiều hơn: S + V + more + N (danh từ đếm được và danh từ không đếm được).
Example:
– I have less money than my brother.
– John has visited fewer countries than Tom.
– Mai has more pens than Duong.