Thì hiện tại tiếp diễn: 1.Cấu trúc: Thế khẳng định: I + am +V-ing He/She/It+ is + V-ing We/You/They + are + V-ing Thế phủ định: I + am not + V-ing He/She/It + is not ( isn’t ) + V-ing We/You/They + are not ( aren’t ) + V-ing Thể nghi vấn: Am + I + V-ing? Is + he/she/it + V-ing? Are + we/you/they + V-ing? Câu trả lời: Yes, I am ( he ) is ( we ) are No, I am not ( he ) is not ( we ) are not 2. Cách dùng: 1. Những sự việc diễn ra ngay tại thời điểm nói. 2. Những sự việc đang diễn ra trong khoảng thời gian hiện tại nhưng không nhất thiết phải diễn ra ngay tại thời điểm nói. 3. Diễn tả sự vật, sự việc đang dần thay đổi ở thời điểm hiện tại 4. Những sự việc sẽ xảy ra trong tương lai theo 1 kế hoạch đã được lên lịch cố định ( thường đi kèm với trạng ngữ chỉ thời gian ) 5. Diễn tả 1 sự việc lặp đi lặp lại nhiều lần gây khó chịu cho người nói ( thường đi kèm với các từ: aways, forever… ) @uyennhi08032006 – Chúc bạn học tốt!!! Bình luận
I- CẤU TRÚC CỦA THÌ HIỆN TẠI TIẾP DIỄN 1. Khẳng định: S + am/ is/ are + V-ing Trong đó: S (subject): Chủ ngữ am/ is/ are: là 3 dạng của động từ “to be” V-ing: là động từ thêm “–ing” CHÚ Ý: – S = I + am – S = He/ She/ It + is – S = We/ You/ They + are #Yummy Bình luận
Thì hiện tại tiếp diễn:
1.Cấu trúc:
Thế khẳng định:
I + am +V-ing
He/She/It+ is + V-ing
We/You/They + are + V-ing
Thế phủ định:
I + am not + V-ing
He/She/It + is not ( isn’t ) + V-ing
We/You/They + are not ( aren’t ) + V-ing
Thể nghi vấn:
Am + I + V-ing?
Is + he/she/it + V-ing?
Are + we/you/they + V-ing?
Câu trả lời:
Yes, I am
( he ) is
( we ) are
No, I am not
( he ) is not
( we ) are not
2. Cách dùng:
1. Những sự việc diễn ra ngay tại thời điểm nói.
2. Những sự việc đang diễn ra trong khoảng thời gian hiện tại nhưng không nhất thiết phải diễn ra ngay tại thời điểm nói.
3. Diễn tả sự vật, sự việc đang dần thay đổi ở thời điểm hiện tại
4. Những sự việc sẽ xảy ra trong tương lai theo 1 kế hoạch đã được lên lịch cố định ( thường đi kèm với trạng ngữ chỉ thời gian )
5. Diễn tả 1 sự việc lặp đi lặp lại nhiều lần gây khó chịu cho người nói ( thường đi kèm với các từ: aways, forever… )
@uyennhi08032006 – Chúc bạn học tốt!!!
I- CẤU TRÚC CỦA THÌ HIỆN TẠI TIẾP DIỄN
1. Khẳng định:
S + am/ is/ are + V-ing
Trong đó: S (subject): Chủ ngữ
am/ is/ are: là 3 dạng của động từ “to be”
V-ing: là động từ thêm “–ing”
CHÚ Ý:
– S = I + am
– S = He/ She/ It + is
– S = We/ You/ They + are
#Yummy