Nêu ra cấu trúc, ví dụ, cách dùng, những từ dùng ở thì the present continuous 27/07/2021 Bởi Anna Nêu ra cấu trúc, ví dụ, cách dùng, những từ dùng ở thì the present continuous
S + am/ is/ are + V-ing Vd : I am doing homework at present S + am/ is/ are + not + V-ing Vd : He isn’t playing chess at the moment Am/ Is/ Are + S + V-ing ? Is she playing computer game now ? + Now, at present, at the moment, today, this week, this year, at this time,.. + Look ! ; Listen! ,… + Câu hỏi Where is/are …. ? + Sau các động từ chỉ sở thích : like, love, enjoy, prefer,… Diễn tả sự việc hoặc hành động nói chung đang diễn ra nhưng không nhất thiết phải thực sự diễn ra ngay lúc nói Bình luận
* Dấu hiệu ( những từ dùng ở thì hiện tại tiếp diễn) : + now, at present, at the moment, today, this week, this year, at this time,.. + Look ! ; Listen! ; Keep silent ! ,… + Trả lời cho câu hỏi Where is/are …. ? + Sau các động từ chỉ sở thích : like, love, hate, enjoy, prefer,… * Cấu trúc : S + be+ Ving ( ?) Đảo Is/ Are + S+ Ving ? ( not) S + isn’t/ aren’t + Ving Eg : Keep silent ! My baby is sleeping . Bình luận
S + am/ is/ are + V-ing
Vd : I am doing homework at present
S + am/ is/ are + not + V-ing
Vd : He isn’t playing chess at the moment
Am/ Is/ Are + S + V-ing ?
Is she playing computer game now ?
+ Now, at present, at the moment, today, this week, this year, at this time,..
+ Look ! ; Listen! ,…
+ Câu hỏi Where is/are …. ?
+ Sau các động từ chỉ sở thích : like, love, enjoy, prefer,…
Diễn tả sự việc hoặc hành động nói chung đang diễn ra nhưng không nhất thiết phải thực sự diễn ra ngay lúc nói
* Dấu hiệu ( những từ dùng ở thì hiện tại tiếp diễn) :
+ now, at present, at the moment, today, this week, this year, at this time,..
+ Look ! ; Listen! ; Keep silent ! ,…
+ Trả lời cho câu hỏi Where is/are …. ?
+ Sau các động từ chỉ sở thích : like, love, hate, enjoy, prefer,…
* Cấu trúc :
S + be+ Ving
( ?) Đảo Is/ Are + S+ Ving ?
( not) S + isn’t/ aren’t + Ving
Eg : Keep silent ! My baby is sleeping .