Nêu tất cả các cấu trúc Tiếng Anh từ lớp 1 đến lớp 5 Giúp mik nha 15/07/2021 Bởi Caroline Nêu tất cả các cấu trúc Tiếng Anh từ lớp 1 đến lớp 5 Giúp mik nha
*Thì hiện tại đơn ( present simple): Thì hiện tại đơn có 3 dạng động từ To-be: am: đi liền với chủ ngữ duy nhất là “I” is: đi liền với chủ ngữ ở ngôi thứ ba số ít (He, She, It,…) are: đi liền với các chủ ngữ (You, We, They) và bất cứ chủ ngữ số nhiều nào Công thức thì hiện tại đơn của động từ To-be: Câu khẳng định: S + am/is/are + O Ví dụ: She is a farmer. Câu phủ định: S + am/is/are + NOT + O Ví dụ: They are not sociable. Câu nghi vấn: Am/ Is/ Are + S + O? Trả lời: Yes, S + am/is/are No, S + am/is/are + NOT. Ví dụ: Is your cat black? – Yes, it is./ No, it is not. * Cấu trúc tiếng anh với động từ khiếm khuyết “Can/can’t” +Dạng khẳng định: S can + V(nguyên thể) Ví dụ: I can eat a lot of noodles. Dạng phủ định: S + can’t + V(nguyên thể) Ví dụ: They can’t attend the course. Dạng nghi vấn: Can + S + V(nguyên thể)? Trả lời: Yes, S + can/ No, S can’t. Ví dụ: Can we change the schedule? – Yes, we can/ No, we can’t. * So sánh: Công thức: S+V+Short Adj/Adv-er+(than)+N/pronoun. Vd: Long is taller than Hai. *Present continous: – Câu khẳng định: S + am/ is/ are+ Ving. + I + am + Ving. + He/ She/ It/ Danh từ số ít/ Danh từ không đếm được + is + Ving. + You/ We/ They/ Danh từ số nhiều + are + Ving. -Câu phủ định: S + am/are/is + not + Ving -Câu nghi vấn: + Câu nghi vấn sử dụng trợ động từ (Câu hỏi Yes/ No): Q: Am/ Is/ Are + S + Ving? A: Yes, S + am/is/are. No, S + am/is/are + not. + Câu nghi vấn sử dụng từ hỏi bắt đầu bằng Wh-: Wh- + am/ are/ is (not) + S + Ving? * Past simple: -Câu khẳng định: +Động từ tobe: S + was/ were + N/Adj. +Động từ thường: S + V-ed. -Câu phủ định: + Động từ tobe: S + was/were not + N/Adj. + Động từ thường: S + did not + V (nguyên thể). -Câu nghi vấn: +Động từ tobe: Q: Was/Were+ S + N/Adj? A: Yes, S + was/were. No, S + wasn’t/weren’t. +Động từ thường: Q: Did + S + V(nguyên thể)? A: Yes, S + did. No, S + didn’t. * Simple future: -Câu khẳng định: S + will + V(nguyên thể). -Câu phủ định: S + will not + V(nguyên thể). -Câu nghi vấn: Q: Will + S + V(nguyên thể) A: Yes, S + will. No, S + won’t. Bình luận
Lớp 1+2 đang có sách mới nên mình chưa biết nha, còn hồi mình lớp 1+2 thì không học ctr TA nhé!Lớp 3: – What’s your/his/her name? – How old are you?/How old is he/ she? – What color is it?/What color are they? – Who’s this/ that?/What’s this/ that? – How many books are there? Have you got a …? – What are you doing?/ – Can you-V?/What can you do? – Và 1 số giới từ như on,under,in front of,…. * Các cấu trúc: 1. I have got … : Tôi có… 2. This/That+N(số ít) These/That+N(số nhiều) 3. can+V : có thể làm gì 4. like+Ving: thích làm gì Lớp 4+5: – Chào hỏi+Tạm biệt ( Hello, Good morning, See you late/soon,… – How are you – Where are you from?/What are your nationality? – What day is today/ What’s the date of today? – Tên các ngày/tháng – When is your birthday – Where is your school/What’s class are you in? – What is your hobby – What did you do yesterday/Where were you yesterday? – What subject do you have today?/ What’s your favourite subject – What’s time is it – What’s your/his/her job? – What’s your favorite food/drink? – How much is the T- shirt? – Would you like sth/No,thanks/Yes,please *Ngoài ra lớp 5 còn học 1 số thì: – Hiện tại đơn – Hiện tại tiếp diễn – Quá khứ đơn – Tương lai gần – Tương lai đơn Bình luận
*Thì hiện tại đơn ( present simple):
Thì hiện tại đơn có 3 dạng động từ To-be:
Công thức thì hiện tại đơn của động từ To-be:
Ví dụ: She is a farmer.
Ví dụ: They are not sociable.
Ví dụ: Is your cat black? – Yes, it is./ No, it is not.
* Cấu trúc tiếng anh với động từ khiếm khuyết “Can/can’t”
+Dạng khẳng định: S can + V(nguyên thể)
Ví dụ: I can eat a lot of noodles.
Ví dụ: They can’t attend the course.
Trả lời: Yes, S + can/ No, S can’t.
Ví dụ: Can we change the schedule? – Yes, we can/ No, we can’t.
* So sánh:
Công thức: S+V+Short Adj/Adv-er+(than)+N/pronoun.
Vd: Long is taller than Hai.
*Present continous:
– Câu khẳng định: S + am/ is/ are+ Ving.
+ I + am + Ving.
+ He/ She/ It/ Danh từ số ít/ Danh từ không đếm được + is + Ving.
+ You/ We/ They/ Danh từ số nhiều + are + Ving.
-Câu phủ định: S + am/are/is + not + Ving
-Câu nghi vấn: + Câu nghi vấn sử dụng trợ động từ (Câu hỏi Yes/ No): Q: Am/ Is/ Are + S + Ving?
A: Yes, S + am/is/are.
No, S + am/is/are + not.
+ Câu nghi vấn sử dụng từ hỏi bắt đầu bằng Wh-: Wh- + am/ are/ is (not) + S + Ving?
* Past simple:
-Câu khẳng định: +Động từ tobe: S + was/ were + N/Adj.
+Động từ thường: S + V-ed.
-Câu phủ định: + Động từ tobe: S + was/were not + N/Adj.
+ Động từ thường: S + did not + V (nguyên thể).
-Câu nghi vấn: +Động từ tobe: Q: Was/Were+ S + N/Adj?
A: Yes, S + was/were.
No, S + wasn’t/weren’t.
+Động từ thường: Q: Did + S + V(nguyên thể)?
A: Yes, S + did.
No, S + didn’t.
* Simple future:
-Câu khẳng định: S + will + V(nguyên thể).
-Câu phủ định: S + will not + V(nguyên thể).
-Câu nghi vấn: Q: Will + S + V(nguyên thể)
A: Yes, S + will.
No, S + won’t.
Lớp 1+2 đang có sách mới nên mình chưa biết nha, còn hồi mình lớp 1+2 thì không học ctr TA nhé!
Lớp 3:
– What’s your/his/her name?
– How old are you?/How old is he/ she?
– What color is it?/What color are they?
– Who’s this/ that?/What’s this/ that?
– How many books are there? Have you got a …?
– What are you doing?/
– Can you-V?/What can you do?
– Và 1 số giới từ như on,under,in front of,….
* Các cấu trúc:
1. I have got … : Tôi có…
2. This/That+N(số ít)
These/That+N(số nhiều)
3. can+V : có thể làm gì
4. like+Ving: thích làm gì
Lớp 4+5:
– Chào hỏi+Tạm biệt ( Hello, Good morning, See you late/soon,…
– How are you
– Where are you from?/What are your nationality?
– What day is today/ What’s the date of today?
– Tên các ngày/tháng
– When is your birthday
– Where is your school/What’s class are you in?
– What is your hobby
– What did you do yesterday/Where were you yesterday?
– What subject do you have today?/ What’s your favourite subject
– What’s time is it
– What’s your/his/her job?
– What’s your favorite food/drink?
– How much is the T- shirt?
– Would you like sth/No,thanks/Yes,please
*Ngoài ra lớp 5 còn học 1 số thì:
– Hiện tại đơn
– Hiện tại tiếp diễn
– Quá khứ đơn
– Tương lai gần
– Tương lai đơn