Nêu tất cả các cấu trúc Tiếng Anh từ lớp 1 đến lớp 5 Giúp mik nha

Nêu tất cả các cấu trúc Tiếng Anh từ lớp 1 đến lớp 5
Giúp mik nha

0 bình luận về “Nêu tất cả các cấu trúc Tiếng Anh từ lớp 1 đến lớp 5 Giúp mik nha”

  1. *Thì hiện tại đơn ( present simple):

    Thì hiện tại đơn có 3 dạng động từ To-be:

    • am: đi liền với chủ ngữ duy nhất là “I”
    • is: đi liền với chủ ngữ ở ngôi thứ ba số ít (He, She, It,…)
    • are: đi liền với các chủ ngữ (You, We, They) và bất cứ chủ ngữ số nhiều nào  

    Công thức thì hiện tại đơn của động từ To-be:

    • Câu khẳng định: S + am/is/are  + O

    Ví dụ:  She is a farmer. 

    • Câu phủ định: S + am/is/are + NOT + O

    Ví dụ: They are not sociable.

    • Câu nghi vấn: Am/ Is/ Are + S + O?
    • Trả lời: Yes, S + am/is/are
    • No, S + am/is/are + NOT.

    Ví dụ: Is your cat black? – Yes, it is./ No, it is not.

    * Cấu trúc tiếng anh với động từ khiếm khuyết “Can/can’t”

         +Dạng khẳng định: S can + V(nguyên thể)

     Ví dụ: I can eat a lot of noodles.

    • Dạng phủ định: S + can’t + V(nguyên thể)

    Ví dụ: They can’t attend the course.

    • Dạng nghi vấn: Can + S + V(nguyên thể)?

    Trả lời: Yes, S + can/ No, S can’t.

    Ví dụ: Can we change the schedule? – Yes, we can/ No, we can’t.

    * So sánh: 

    Công thức: S+V+Short Adj/Adv-er+(than)+N/pronoun.

    Vd: Long is taller than Hai.

    *Present continous:

    – Câu khẳng định:   S + am/ is/ are+ Ving.

                                  + I + am + Ving.

                                  + He/ She/ It/ Danh từ số ít/ Danh từ không đếm được + is + Ving.

                                  + You/ We/ They/ Danh từ số nhiều + are + Ving.

    -Câu phủ định: S + am/are/is + not + Ving

    -Câu nghi vấn: + Câu nghi vấn sử dụng trợ động từ (Câu hỏi Yes/ No): Q: Am/ Is/ Are + S + Ving?

                                                                                                                   A: Yes, S + am/is/are.

                                                                                                                    No, S + am/is/are + not.

                           + Câu nghi vấn sử dụng từ hỏi bắt đầu bằng Wh-: Wh- + am/ are/ is (not) + S + Ving?

    * Past simple:

    -Câu khẳng định: +Động từ tobe: S + was/ were + N/Adj.

                                +Động từ thường: S + V-ed.

    -Câu phủ định: + Động từ tobe: S + was/were not + N/Adj.

                             + Động từ thường: S + did not + V (nguyên thể).

    -Câu nghi vấn: +Động từ tobe: Q: Was/Were+ S + N/Adj?

                                                     A: Yes, S + was/were.

                                                        No, S + wasn’t/weren’t.

                            +Động từ thường: Q: Did + S + V(nguyên thể)?

                                                          A: Yes, S + did.

                                                             No, S + didn’t.

    * Simple future:

    -Câu khẳng định: S + will +  V(nguyên thể).

    -Câu phủ định: S + will not + V(nguyên thể).

     -Câu nghi vấn: Q: Will + S + V(nguyên thể)

                              A: Yes, S + will.

                                  No, S + won’t.

    Bình luận
  2. Lớp 1+2 đang có sách mới nên mình chưa biết nha, còn hồi mình lớp 1+2 thì không học ctr TA nhé!
    Lớp 3: 

    – What’s your/his/her name?

    – How old are you?/How old is he/ she?

    – What color is it?/What color are they?

    – Who’s this/ that?/What’s this/ that?

    – How many books are there? Have you got a …?

    – What are you doing?/

    – Can you-V?/What can you do?

    – Và 1 số giới từ như on,under,in front of,….

    * Các cấu trúc:

    1. I have got … : Tôi có…

    2. This/That+N(số ít)

    These/That+N(số nhiều)

    3. can+V : có thể làm gì

    4. like+Ving: thích làm gì

    Lớp 4+5:

    – Chào hỏi+Tạm biệt ( Hello, Good morning, See you late/soon,…

    – How are you

    – Where are you from?/What are your nationality?

    – What day is today/ What’s the date of today?

    – Tên các ngày/tháng

    – When is your birthday

    – Where is your school/What’s class are you in?

    – What is your hobby

    – What did you do yesterday/Where were you yesterday?

    – What subject do you have today?/ What’s your favourite subject

    – What’s time is it

    – What’s your/his/her job?

    What’s your favorite food/drink?

    – How much is the T- shirt?

    – Would you like sth/No,thanks/Yes,please

    *Ngoài ra lớp 5 còn học 1 số thì:

    – Hiện tại đơn

    – Hiện tại tiếp diễn

    – Quá khứ đơn

    – Tương lai gần

    – Tương lai đơn

    Bình luận

Viết một bình luận