Người xưa có câu “Có kiêng có lành” nên mỗi khi làm việc gì lớn, xuất hành đi xa người ta đều phải coi ngày tốt, xấu để tránh tai họa.
Bài viết “Ngày xấu nên tránh khi làm việc lớn, xuất hành đi xa.” sẽ chỉ rõ cho các bạn những ngày xấu, giờ xấu nên tránh nếu không muốn họa sát thân.
Những ngày xấu nên tránh khi làm việc lớn
(1) Tránh tam tai (Kị cất nhà. cưới gả)
Tuổi: Thân – Tý – Thìn tam tai ở năm Dần – Mão – Thìn
Dần – Ngọ – Tuất tam tai ở năm Thân – Dậu – Tuất
Tý – Dậu – Sửu tam tai ở năm Hợi – Tý – Sửu
Hợi – Mão – Mùi tam tai ở năm Tỵ – Ngọ – Mùi
*** Đây chỉ là kể năm tam tai của tuổi con trai, tuổi con gái không sao vì làm nhà là phận người nam.
(2) Tránh ngày tháng và giờ sát chủ (Đại kị cất nhà, cưới gả và an táng)
+ Tháng sát chủ
Tháng giêng sát chủ ở ngày Tý
Tháng 2, 3, 7, 9 sát chủ ở ngày Sửu
Tháng 4 sát chủ ở ngày Tuất
Tháng 11 sát chủ ở ngày Mùi
Tháng 5, 6, 8, 10, 12 sát chủ ở ngày Thìn
+ Ngày sát chủ (kỵ xây cất, cưới gả)
Tháng 1 sát chủ ở ngày Tỵ
Tháng 2 sát chủ ở ngày Tý
Tháng 3 sát chủ ở ngày Mùi
Tháng 4 sát chủ ở ngày Tuất
Tháng 7 sát chủ ở ngày Hợi
Tháng 8 sát chủ ở ngày Sửu
Tháng 9 sát chủ ở ngày Ngọ
Tháng 10 sát chủ ở ngày Dậu
Tháng 11 sát chủ ở ngày Dần
Tháng 12 sát chủ ở ngày Thìn
+ Giờ sát chủ
Tháng 1, 7 sát chủ tại giờ Dần
Tháng 2, 8 sát chủ tại giờ Tỵ
Tháng 3, 9 sát chủ tại giờ Thân
Tháng 4, 10 sát chủ tại giờ Thìn
Tháng 5, 11 sát chủ tại giờ Dậu
Tháng 6, 12 sát chủ tại giờ Mão
+ Tránh ngày thọ tử (Trăm sự đều kỵ)
Tháng 1 Thọ tử ở các ngày Bính Tuất
Tháng 2 Thọ tử ở các ngày Nhâm Thân
Tháng 3 Thọ tử ở các ngày Tân Hợi
Tháng 4 Thọ tử ở các ngày Đinh Hợi
Tháng 5 Thọ tử ở các ngày Mậu Tý
Tháng 6 Thọ tử ở các ngày Bình Ngọ
Tháng 7 Thọ tử ở các ngày Ất Sửu
Tháng 8 Thọ tử ở các ngày Quý Mùi
Tháng 9 Thọ tử ở các ngày Giáp Dần
Tháng 10 Thọ tử ở các ngày Giáp Dần
Tháng 11 Thọ tử ở các ngày Mậu Thân
Tháng 12 Thọ tử ở các ngày Tân Dậu
+ Giờ thọ tử (trăm sự đều kỵ)
Ngày Tý Thọ tử ở các giờ Sửu (2, 3 giờ sáng)
Ngày Sửu Thọ tử ở các giờ Ngọ (12, 1 giờ trưa)
Ngày Dần Thọ tử ở các giờ Ngọ (6, 7 giờ sáng)
Ngày Thân Thọ tử ở các giờ Mão (6 giờ sáng)
Ngày Mão Thọ tử ở các giờ Tỵ (10 – 11 giờ trưa)
Ngày Dậu Thọ tử ở các giờ Tỵ (10 – 11 giờ trưa)
Ngày Thìn Thọ tử ở các giờ Tỵ (10 – 11 giờ trưa)
Ngày Tuất Thọ tử ở các giờ Mùi (2 – 3 giờ sáng)
Ngày Ngọ Thọ tử ở các giờ Mùi (2 – 3 giờ sáng)
Ngày Mùi Thọ tử ở các giờ Ngọ (12 – 1 giờ trưa)
Ngày Tị Thọ tử ở các giờ Ngọ (12 – 1 giờ trưa)
Ngày Hợi Thọ tử ở các giờ Ngọ (12 – 1 giờ trưa)
+ Ngày vãng vong (trăm sự đều kỵ, chánh kỵ, xuất hành)
Tháng 1 Vãng vong tại các ngày Dần
Tháng 2 Vãng vong tại các ngày Tị
Tháng 3 Vãng vong tại các ngày Thân
Tháng 4 Vãng vong tại các ngày Hợi
Tháng 5 Vãng vong tại các ngày Mão
Tháng 6 Vãng vong tại các ngày Ngọ
Tháng 7 Vãng vong tại các ngày Dậu
Tháng 8 Vãng vong tại các ngày Tý
Tháng 9 Vãng vong tại các ngày Thìn
Tháng 10 Vãng vong tại các ngày Mùi
Tháng 11 Vãng vong tại các ngày Tuất
Tháng 12 Vãng vong tại các ngày Sửu
+ Ngày Nguyệt Kỵ (trăm sự đều kỵ)
Trong 1 năm có 12 tháng, mỗi tháng có 3 ngày Nguyệt Kỵ là mồng 5, 14, 23 không nên khởi đầu làm gì cả
Mồng năm, mười bốn, hai ba
Làm gì cũng bại chẳng ra việc gì
+ Ngày tam nương sát (Trăm sự đều kỵ, chánh kỵ xuất hành)
Thượng tuần sơ tam dữ sơ thất (mồng 3 và mồng 7) trung tuần thập tam, thập bất dương (13 và 13) hạ tuần niệm nhi, dữ niệm nhất (22 và 27).
+ Tránh tháng Đại Bại (kỵ cưới gã, xây cất)
Ngày này coi theo hàng can của mỗi năm theo bảng lập thành như sau:
Năm giáp – kỉ Tháng 3 Đại bại ở ngày Mậu Tuất
Năm giáp – kỉ Tháng 7 Đại bại ở ngày Quý Hợi
Năm giáp – kỉ Tháng 10 Đại bại ở ngày Bính Thân
Năm giáp – kỉ Tháng 11 Đại bại ở ngày Đinh Hợi
Năm ất – canh Tháng 4 Đại bại ở ngày Nhâm Thân
Năm ất – canh Tháng 9 Đại bại ở ngày Ất Tỵ
Năm bính – tân Tháng 3 Đại bại ở ngày Tân Kỵ
Năm bính – tân Tháng 9 Đại bại ở ngày Canh Thìn
Năm mậu – quý Tháng 6 Đại bại ở ngày Kỷ Sửu
Hai năm Đinh và Nhâm không có ngày đại bại.
Xem thêm:
Từ khóa: Ngày xấu cần tránh, ngày xấu không nên xây nhà, ngày xấu cưới hỏi…